mamón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mamón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đu đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamón

đu đủ

noun

Xem thêm ví dụ

Superen a ese mamón de platino.
Vượt mặt gã khốn bạch kim đi.
Yo te la daré, mamón.
Để tao cho mày súng, thằng chó
Solo mamona.
ChÊ 1⁄2 õa lõói théi
¿Mamón?
Mặt đần.
Un mamón.
Một gã hề.
¡ Calla y siéntate, calvo mamón!
Ngồi xuống, ngậm mồm, thằng đầu trọc
Pequeños mamones, saben que algo pasa.
Bọn nhỏ tinh quái này có linh tính.
Tenga cuidado, es un mamón.
Hãy cẩn thận, hắn là đồ chó đẻ.
¡ Son todos unos mamones!
Họ đều là bọn đần!
* ¿En qué forma procurar servir tanto a Dios como a mamón es como tratar de voltear la cabeza hacia ambas paredes al mismo tiempo?
* Việc tìm cách phục vụ Thượng Đế và Ma Môn giống như cố gắng nhìn cả hai bức tường cùng một lúc như thế nào?
¿Qué te crees que hago, mamón?
Mày nghĩ tao định thế nào?
No te acerques, cerdo mamón.
Đừng đến gần tôi, đồ khốn to xác.
Pues siga actuando como un mamón del F.B.I.
Thôi, ông cứ việc ngồi đó mà hành động như đồ ngốc.
¿Quién habla contigo, mamón?
Mặt đần, ai hỏi mày hả?
Mientras los alumnos estén de pie, lea los ejemplos que figuran a continuación y pídales que se vuelvan hacia el lado del salón que represente al señor a quien crean que la persona esté sirviendo: Dios o Mundanalidad (mamón).
Trong khi học sinh vẫn còn đứng, hãy đọc những ví dụ dưới đây và yêu cầu họ phải nhìn về phía bên lớp học tượng trưng cho người chủ mà họ nghĩ rằng đang phục vụ—Thượng Đế hoặc Vật chất thế gian (Ma Môn).
Lo veo, mamones.
Được rồi.
Explique que la palabra mamón representa la mundanalidad o las riquezas.
Giải thích rằng từ Ma Môn tượng trưng cho vật chất thế gian hay là của cải.
* ¿Cuáles podrían ser algunos ejemplos de tratar de servir a Dios y a mamón al mismo tiempo?
* Một số ví dụ về việc cố gắng phục vụ Thượng Đế và Ma Môn cùng một lúc có thể là gì?
Sí, mamón, pon las becas en el saco.
Bạn kia, cho ngay học bổng vào trong túi đi, phải rồi.
Atiéndelo tú mamón.
Ngươi tự đi mà làm lấy.
Solo hay un Tony, y tú no eres yo, mamón.
Chỉ có duy nhất một Tony và cô khác tôi.
¡ Saca a ese mamón!
Bắt thằng đó ra đây.
Bésame el culo, mamona mugrienta.
Cạp đất ăn đi đồ thịt ba rọi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.