mamut trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamut trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamut trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mamut trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là voi ma mút, Voi Ma mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamut

voi ma mút

noun

y ¿qué es lo que sabemos, entonces, sobre un mamut?
Vậy chúng ta biết gì về voi ma mút sau đó?

Voi Ma mút

Xem thêm ví dụ

Es un mamut.
Voi ma mút mà.
No es de sorprender, entonces, que un mamut preservado en el permahielo tendrá algo del orden de 50% de su ADN que será de mamut, mientras que algo como el mamut colombino, que vive y se entierra en un ambiente templado se almacene solo de 3 a 10% [de ADN] endógeno.
Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh.
¿Viste a un mamut?
Có thấy con voi ma-mút nào không?
Cambiará para prohibir la promoción de marfil de cualquier animal, incluyendo, entre otros, el elefante, el mamut, el cachalote y la morsa.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã.
Lo mismo sucede cuando vemos la versión de la historia en pintura rupestre, el libro de la caza del mamut, la escenificación, el programa de radio, el programa de televisión o la película.
Điều tương tự xảy ra khi chúng ta nhìn vào các nét khắc trong hang động mô tả về chuyến đi săn ấy, câu chuyện về chuyến đi săn ma-mút, buổi biểu diễn, buổi phát sóng radio, chương trình truyền hình hay một bộ phim.
Ustedes pueden hacer lo mismo, a medida que bajen los costes, por la cotorra de Carolina, el alca gigante, por el urogallo grande, el carpintero real, por el zarapito esquimal, la foca monje del Caribe, y por el mamut lanudo.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Soy mamut.
Tô là voi ma-mút
Junkers Ju 322 "Mammut" (Mamut) - un planeador militar ala volante de transporte pesado.
Junkers Ju 322 Mammut (Mammoth) là một loại tàu lượn vận tải hạng nặng, giống như một chiếc máy bay cánh bay khổng lồ.
O inclusive puedes ser el mamut.
Hoặc bạn thậm chí có thể vào vai chú voi ma-mút.
¿Dónde albergarían a un mamut?
Tôi sẽ chọn nơi nào làm nơi sinh sống cho chúng?
No es fácil matar a un mamut.
Dã tượng khó hạ lắm đấy!
Se han hallado mamutes que se congelaron instantáneamente al morir
Người ta tìm thấy các con voi to lớn đã bị đông đá ngay sau khi chết
El pobre no sabe que es mamut.
Ôi thằng này không biết nó là voi ma-mút
Esta mañana desperté siendo zarigüeya y ahora soy mamut.
Sáng thức dậy là ô-pốt giờ thì mình là ma-mút
Manny tiene problemas para enfrentar el hecho de que él puede ser el último mamut vivo.
Manny cũng đang gặp rắc rối với việc có thể cậu là con ma mút cuối cùng còn sót lại của thế giới.
¿Un mamut?
1 con dã tượng!
Para matar a este mamut necesitamos de toda la manada.
Phải cả đàn ta mới hạ nổi con dã tượng đó.
Y, entre estas dos imágenes, ahora podemos ver la relación de nuestros dientes con el colmillo de un mamut de la Era de Hielo.
Giữa hai bức hình này, bạn có thể thấy răng của mình liên quan như thế nào đến cái răng ngà của voi ma mút thời kỷ nguyên băng hà
Unos científicos rusos han obtenido imágenes detalladas de los órganos internos de un mamut.
Các nhà khoa học người Nga có được những hình ảnh chi tiết về các bộ phận bên trong cơ thể voi ma-mút.
Pero hemos elaborado maneras muy inteligentes que en realidad podemos discriminar, captar y discriminar, al mamut a partir del ADN no mamut, y con los avances en la secuenciación de alto rendimiento, podemos en realidad sacar y reorganizar bioinformáticamente todos estos pequeños fragmentos de mamut y colocarlos en el segmento principal de un cromosoma de elefante asiático o africano.
Nhưng chúng tôi đã nghĩ ra những cách tối ưu hơn qua đó có thể thực sự phân biệt và lấy được DNA của voi ma mút từ những DNA không phải của chúng, với những tiến bộ trong kỹ thuật giải trình tự số lượng lớn, chúng tôi thực sự có thể thực hiện được điều này, và bằng kỹ thuật tin sinh học, chúng tôi sắp xếp lại tất cả các mảnh DNA rời rạc nhỏ bé của voi ma mút và đặt lên trên sườn trình tự của bộ nhiễm sắc thể của một con voi châu Á hay châu Phi.
Y dile que también voy a traer a un mamut.
và cả... 1 con dã tượng nữa.
Es un mamut lanudo, papá.
Đó là voi mamút lông đen, đó bố.
El esqueleto más completo de un mamut de la estepa fue descubierto en 1996 en Kikinda, Serbia.
Bộ xương hoàn chỉnh nhất được phát hiện năm 1996 ở Kikinda, Serbia.
No salgan de sus puestos hasta que vean al mamut.
Đừng để lộ cho đến khi thấy con dã tượng.
Además, a los lugareños les encanta hablar de los numerosos árboles fosilizados, colmillos de mamut y otros restos que se encuentran en la zona.
Dân làng cũng hào hứng kể cho chúng tôi nghe về những mẫu hóa thạch, như ngà voi ma mút và cây cối mà họ thường tìm thấy trong vùng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamut trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.