mammifero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mammifero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mammifero trong Tiếng Ý.

Từ mammifero trong Tiếng Ý có các nghĩa là có vú, loài thú, thú, lớp thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mammifero

có vú

adjective

La balena è un enorme mammifero che vive nel mare.
Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.

loài thú

adjective (loài động vật có vú)

Un tempo molti dei mammiferi più grossi d’Europa abitavano zone piuttosto estese del continente.
Có nhiều loài thú lớn một thời sinh sống khắp châu Âu.

thú

noun

Clawhauser, sto lavorando ai casi dei mammiferi scomparsi.
Clawhauser! Bộ không thấy tôi đang lo vụ thú mất tích hay sao?

lớp thú

adjective (loài động vật có vú)

Xem thêm ví dụ

Un marsupiale è un mammifero col marsupio, come i canguri.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
Capitano Bogo aveva 14 fascicoli di mammiferi scomparsi.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng những thuộc tính rất độc đáo.
Perciò, per fare ciò, dobbiamo sequenziare quella regione in tutti i diversi mammiferi e verificare se sia la stessa o se sia diversa.
Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau.
Gli unici mammiferi autoctoni sono alcune specie di pipistrelli e alcuni grandi mammiferi marini, tra cui balene e delfini.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Pare che l’aspettativa di vita della maggioranza dei mammiferi si aggiri sul miliardo di battiti cardiaci.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
Il nostro scopo non era riparare il midollo spinale, tuttavia siamo stati in grado di dare il via a uno dei rimodellamenti più ampi delle proiezioni assonali mai osservato nel sistema nervoso centrale di un mammifero adulto dopo una lesione.
Chúng tôi đã không ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Nei mammiferi, per esempio, i batteri che contribuiscono alla digestione potrebbero anche essere messi in relazione ai ritmi circadiani.
Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ.
Le balene sono note tra i mammiferi per le più lunghe migrazioni.
Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú.
Lungo circa 3 centimetri e con un’apertura alare approssimativa di 13 centimetri, questo pipistrello è il più piccolo che si conosca ed è anche uno dei mammiferi più piccoli del mondo.
Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất.
Circa 12.000 anni fa, ci fu un'ondata di estinzione di mammiferi nelle Americhe che si pensa sia stata causata da una malattia virulenta.
Khoảng 12 000 năm trước, 1 làn sóng tuyệt chủng các động vật có vú ở châu Mỹ, và được nghi ngờ gây ra bởi 1 loại dịch bệnh nguy hiểm.
Così andiamo avanti, impiantiamo delle cellule di mammifero che potete vedere in blu.
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia.
Queste sono normali cellule di mammifero manipolate geneticamente con un gene bioluminescente estratto da meduse degli abissi.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
Verso la fine dell'ultima glaciazione (da 15.000 a 9.000 anni fa), un'estinzione su grande scala dei grandi mammiferi (la megafauna) ebbe luogo in Asia, Europa, Nordamerica e Australia.
Gần cuối thời kỳ băng hà cuối cùng, 15.000 đến 9.000 năm trước, một sự tuyệt chủng trên diện rộng các loài thú có vú diễn ra ở châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và Australia.
Analizzando molte, molte diverse specie di animali, non solo noi primati, ma includendo anche altri mammiferi, uccelli, persino i marsupiali come i canguri e i vombatidi, si scopre che c'è una relazione tra la lunghezza dell'infanzia di una specie e la dimensione del loro cervello rispetto al corpo e quanto sono intelligenti e adattabili.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
In genere, i piccoli mammiferi vivono freneticamente, muoiono giovani.
Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm.
Un terzo e forse più emozionante modo di usare questi droni è farli volare su foreste pluviali remote e mai esplorate, in qualche luogo nascosto nei tropici, e paracadutare un minuscolo microfono spia che permetterebbe di ascoltare i richiami di mammiferi, uccelli, anfibi, lo Yeti, i bigfoot, qualunque cosa.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
Horvitz e Junying Yuan trovarono, nel 1993, che la proteina codificata da ced-3 è una cistein-proteasi, con proprietà simili all'Enzima che Converte l'Interleuchina-1-beta (detta ICE) dei mammiferi, che oggi è conosciuta come caspasi-1 e che a quei tempi era l'unica caspasi conosciuta.
Horvitz cùng với đồng sự Junying Yuan vào năm 1993 phát hiện ra gien ced-3 mã hóa loại protease cysteine tính chất giống như enzyme ICE (interleukin-1-beta converting enzyme - tức caspase 1) của động vật có vú, loại caspase duy nhất lúc đó được biết.
Ciò potrebbe risultare ancora più efficace se osserviamo mammiferi che fanno le cose in modo leggermente diverso.
Điều này thậm chí mạnh hơn nếu bạn nhìn vào động vật có vú đó làm việc một cách hơi khác.
Se un feto di mammifero perde un arto durante il primo trimestre di gravidanza, riprodurrà quell'arto.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Ricordate, nonostante trascorrano gran parte della loro vita sott'acqua, sono mammiferi, e devono salire in superficie per respirare.
Nhớ rằng, mặc dù chúng dành phần lớn cuộc đời sống ở dưới nước, chúng thuộc lớp thú, nên chúng vẫn phải nổi lên để thở.
ma i rettili, essendo a sangue freddo, hanno bisogno solo di un decimo del cibo che servirebbe a un mammifero carnivoro.
Nhưng bò sát, loài máu lạnh, cần lượng thức ăn chỉ một phần mười động vật ăn thịt có vú.
La seconda è che grazie alle uniche capacità sensoriali del mammifero, se lo studiamo, potremo farci un'idea dettagliata delle nostre malattie sensoriali, come la cecità e la sordità.
Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc.
Ed anche nei topi -- e i topi sono mammiferi come noi.
Và kể cả ở trên chuột nữa - và chuột cũng là loài thú có vú như chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mammifero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.