mamma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamma trong Tiếng Ý.

Từ mamma trong Tiếng Ý có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, má, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamma

mẹ

noun

Mia mamma non parla molto bene l'inglese.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

uây khyếm mẹ

noun

noun

E tu sai quanto ha sempre sconvolto la mamma.
Và cậu biết nó làm buồn lòng như thế nào.

mẹ

noun

Mia mamma non parla molto bene l'inglese.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

Xem thêm ví dụ

Cosa farà la mamma?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Mamma, sono io.
Mẹ, là con đây.
Chi e'venuto a fare la spia alla mamma?
Ai chạy về mách mẹ thế?
Mamma, sta arrivando Rog.
Mẹ, bố đang về đấy.
Non voglio affrontare mia mamma.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Ma l'hanno ucciso per davvero il lupo, mamma?
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
'Fanculo, mamma.
Mẹ khốn kiếp.
Oh, mamma mia, era proprio là, forte e chiaro, certo.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
“Grazie, mamma”, disse.
Josie nói: “Cám ơn Mẹ.”
Mamma voleva andare via.
Mẹ muốn rời khỏi đất nước.
" Mamma mia, mamma mia ".
" Hummina, hummina, hummina. "
Tu a me e mamma non faresti mai del male, vero?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
Abbracciò forte la mamma e corse alla fermata dell’autobus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Mamma, ascolta. Mi hanno invitato al ballo.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Il fratello maggiore di mia mamma, Fred Wismar, e la moglie Eulalie vivevano a Temple, in Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Ti voglio bene, mamma.
Con yêu mẹ.
Mamma, sta bene.
Mẹ, cô ấy ổn mà.
Berk è completamente cambiata, mamma.
Mẹ, mẹ sẽ chẳng nhận ra được đâu.
Anche io ti voglio bene, mamma.
Con cũng thương mẹ.
Sono una mamma, ma non per questo cambierò personalità.
Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em.
So che la mamma ti aveva promesso di tornare nel weekend... ma è in arrivo una grossa tempesta e deve lavorare.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Com'e'che lo sa gia'tutto il mondo, mamma?
Làm sao cả thế giới đã biết chuyện này hả mẹ?
Ora la mamma è con Dio.
Mẹ về với ông bà rồi,
Si, è gentilissimo, mamma.
Cậu ta ngọt ngào thật đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.