มะนาว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มะนาว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มะนาว trong Tiếng Thái.

Từ มะนาว trong Tiếng Thái có các nghĩa là chanh, quả chanh, Chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มะนาว

chanh

noun

พวกนั้นให้เขาใส่รองเท้าสีน้ําเงินงี่เง่า กับถุงเท้าลายสีเขียวมะนาว
Họ cho nó mang giầy thể thao màu xanh ngớ ngẩn và áo Oxford xanh trái chanh.

quả chanh

noun

ในตู้เย็นผมเหลืออยู่แค่มะนาวค้างปี
Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ.

Chanh

noun

พวกนั้นให้เขาใส่รองเท้าสีน้ําเงินงี่เง่า กับถุงเท้าลายสีเขียวมะนาว
Họ cho nó mang giầy thể thao màu xanh ngớ ngẩn và áo Oxford xanh trái chanh.

Xem thêm ví dụ

ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
ถ้าเป็นเฮนดริกใส่แตงกวา ถ้าบอมเบย์ขอมะนาว
chanh kèm với Bombay.
โซดากับมะนาวลบคราบเลือดได้
Dùng nước Seltzer và chanh để tẩy vết máu.
พวกเขายืนในกลัวที่ดีเพื่อให้ของบางอย่างของพวกเขาที่ว่าเมื่อออกทะเลพวกเขาจะกลัว พูดถึงชื่อของพวกเขาได้และพกพามูล, มะนาวหิน, Juniper ไม้และบางส่วน บทความอื่น ๆ ในลักษณะเดียวกันในของพวกเขา เรือเพื่อที่จะทําให้น่ากลัวมากและป้องกันไม่ให้วิธีการของพวกเขาใกล้เกินไป. "
Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. "
คุณบีบมะนาวลงไปในนั้นด้วยใช่ไหมครับ
Cô cũng bỏ thêm chanh, phải không?
กลับมาเรื่องของโมฮัมเมด หนึ่งในงานไม่กี่อย่างที่เขาทําได้ ก็คือการเก็บมะนาว
Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh.
ตอน นี้ ลูกเห็บ เริ่ม มี ขนาด เท่า ลูก มะนาว. . . .
Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn...
ดัง นั้น ผม จึง ได้ นํา ของ เป็น อภินันทนาการ เช่น ปลา, น้ํา มะนาว, น้ํา ผลไม้ บรรจุ ขวด, ไป มอบ แก่ นัก เทศน์ เพื่อ เตรียม การ ประกอบ พิธี.
Vì thế tôi mang các món quà—cá, nước chanh và những chai nước ngọt—đến mục sư để chuẩn bị cho nghi lễ này.
สิ่งที่ดีที่สุดเกี่ยวกับอาหารทะเลที่ฟื้นฟูได้นี้ ก็คือมันมาบนฝาหอยด้านเดียว พร้อมกับซอสทาบาสโก 1 ขวดและมะนาวซีก
Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh.
ทีชอร์น ผมต้องการน้ําชาผสมมะนาว
Trishanne, tôi cần một cốc trà chanh.
ถ้าเรามีมะนาว 3 ลูก เราบวกเพิ่มอีก 1 ลูก เราจะมีมะนาว 4 ลูก
Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh.
ฉันเอาไก่มะนาวครึ่งตัว ปรุงรสครึ่งตัวนะ
Tôi muốn nửa con gà ướp lá chanh, nửa con gà ướp gia vị.
ใน การ ขยาย พันธุ์ ผู้ ปลูก จะ นํา กิ่ง ไป ทาบ กับ พืช ตระกูล ส้ม ชนิด ใกล้ เคียง กัน เช่น มะนาว, หรือ ส้ม เปรี้ยว.
Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua.
พวกนั้นให้เขาใส่รองเท้าสีน้ําเงินงี่เง่า กับถุงเท้าลายสีเขียวมะนาว
Họ cho nó mang giầy thể thao màu xanh ngớ ngẩn và áo Oxford xanh trái chanh.
ไก่มะนาวและสลัดอินทผลัมสดสําหรับเธอ
Gà xào lá chanh và Sa lát chà là cho cô.
ในเม็กซิโก แมลงจูมิลีส์ (Jumiles) ถูกสับ แล้วนํามาย่างกับกระเทียม มะนาว และเกลือ
Ở Mêxicô, bọ xít băm nhỏ nướng cùng tỏi, chanh và muối.
และชั้นสู้เขาไม่ได้ เพราะว่าเขาใช้มะนาวจริง
Bả dùng chanh thật.
หนู ได้ เงิน นี้ จาก การ ขาย น้ํา มะนาว ข้าง ทาง ใน ช่วง ฤดู ร้อน ที่ ผ่าน มา นี้ ค่ะ.—เซ เลนา อายุ หก ขวบ.
Em kiếm được số tiền này vào mùa hè khi em dựng quầy bán nước đá chanh. —Selena, sáu tuổi.
นั่นคือจุดที่ฉันรู้จักปลาที่กําลังว่ายน้ํา ไม่ใช่ว่ายอยู่ท่ามกลางเสี้ยวมะนาวและเนย (บนจานอาหาร)
Đó là lần đầu tiên tôi thấy cá bơi trong một thứ khác với những lát chanh và bơ.
ยก ตัว อย่าง ยัง ไม่ เป็น ที่ เข้าใจ ว่า ทําไม การ เหยาะ น้ํา มะนาว เปรี้ยว ๆ สอง สาม หยด จะ ทํา ให้ อาหาร มี รส เค็ม ยิ่ง ขึ้น.
Thí dụ, người ta không hiểu tại sao việc thêm vài giọt nước chanh chua sẽ làm tăng vị mặn của thực phẩm.
รสมะนาว
Limoncello.
น้ําแข็ง มะนาวสอง
Có đá, với 2 lát chanh?
เราเพิ่มมะนาวหนึ่ง เรามีสี่มะนาว
Chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có 5 chanh -- hoặc chanh -- hoặc chua cay mảnh trái cây.
อย่าง ไร ก็ ดี เมื่อ อิกนาสิอะมัล ทราบ เรื่อง นี้ เธอ กับ ลูก ๆ เพียง แต่ เอา ผล มะนาว ออก ไป ทิ้ง โดย ไม่ มี ความ กลัว หรือ ความ หวาด หวั่น แต่ อย่าง ใด และ ไม่ มี เหตุ การณ์ ร้าย อะไร เกิด ขึ้น กับ พวก เขา.
Tuy nhiên, khi Ignasiamal hay điều này, chị và các con chỉ giản dị dẹp đi những trái này mà không run rẩy hay sợ sệt gì hết—và không có điều xấu nào xảy ra cho họ.
เธอบอกว่ารองเท้าน้ําเงิน ถุงเท้าสีเขียวมะนาว
Ả nói giầy xanh, áo Oxford xanh trái chanh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มะนาว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.