มันแพงเกินไป trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มันแพงเกินไป trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มันแพงเกินไป trong Tiếng Thái.

Từ มันแพงเกินไป trong Tiếng Thái có nghĩa là giá đắt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มันแพงเกินไป

giá đắt quá

Xem thêm ví dụ

มันโรแมนติกจริงรึเปล่านะ
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
ไม่ใช่ว่าพวกมันดี แต่ว่ามันมีอยู่ทั่วไป
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
กระเป๋าผมมัน--มันสั่นด้วยเหรอ?
Cặp của tôi rung sao?
และเราต้องการเงินที่จะทดลองกับมัน เพื่อให้เครื่องมือเหล่านั้นพร้อม
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
มันสุสานในเบอร์เกน.
Nó là một nghĩa trang ở Bergen.
* ดู โมไซยาห์, บรรดาบุตรของ; แอมัน, บุตรของโมไซยาห์; ฮีลามัน, บรรดาบุตรของ ด้วย
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
คุณต้องรับมันคืนไป
Lấy lại cái này.
มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
ผมรู้เลยว่ามันจะมาแนวไหน ใช่เลย!
Tôi nghĩ tôi biết viết gì
ช่วงเวลาเหล่านั้นคือตอนนี้ และมันก็กําลังนับถอยหลังลงไปเรื่อยๆ และช่วงเวลาเหล่านั้นมันกําลังเคลื่อนไปอย่างรวดเร็ว
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
เจ้า ทั้ง หลาย มี ค่า มาก กว่า พวก มัน มิ ใช่ หรือ?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
แต่อย่างไรก็ตาม มันอาจจะถือได้ว่า เป็นตัวอย่างที่ชัดเจนที่สุด ของสถาปัตยกรรมโดยมนุษย์ต่างดาวโบราณใน แอล เอ
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
มันคืออะไร?
Sao thế?
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
คุณบอกมันเป็นของ...
Chị nói kiếm này của...
ตกลงไป ระดับของมันควรจะเต้น
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có...
เราอาจไม่ตระหนักถึงมันในชีวิตประจําวันๆ แต่ความหนาแน่นของสนามฮิกส์นั้น สําคัญมากต่อโครงสร้างของสสาร
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
แน่นอน การ คิด ว่า ซาตาน มี วิธี จะ ทํา ให้ ถึง แก่ ความ ตาย นั้น ทํา ให้ มี ความ สุขุม และ ระมัดระวัง ยิ่ง ขึ้น แต่ เรา มั่น ใจ ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สามารถ แก้ไข ความ เสียหาย ใด ๆ ที่ ซาตาน และ ตัว แทน ของ มัน ได้ ก่อ ขึ้น.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
อยากเห็นมันเพิ่มอีกมั๊ย?
muốn xem thêm không?
มันเป็นหลักยึดของผมสินะ
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
เพื่อ จะ มี เวลา พอ สําหรับ กิจกรรม ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า เรา จําเป็น ต้อง รู้ แน่ ถึง สิ่ง ที่ ทํา ให้ เปลือง เวลา และ ทํา ให้ มัน มี น้อย ลง.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
AI มันสามารถเรียนรู้ได้เร็วขึ้นมาก กว่าปัญญาใด ๆ อินทรีย์
Trí tuệ của có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ากมาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
แต่ความเป็นพวกพ้องมันไม่เกี่ยว ว่าคุณรู้สึกอย่างไรกับคนอื่น ๆ
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มันแพงเกินไป trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.