mandón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mandón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hống hách, độc đoán, hách dịch, hách, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandón

hống hách

(imperious)

độc đoán

(imperious)

hách dịch

(bossy)

hách

(masterful)

cơ quan

(boss)

Xem thêm ví dụ

¿Diste o no la orden a Sir Mandon para asesinarme durante la batalla de Aguasnegras?
Chị có ra lệnh cho hiệp sĩ Mandon giết tôi trong trận Hắc Thủy hay không?
¿Por qué no les dices eso que decías de que no soy mandona?
Sao anh không bảo họ... về việc anh bảo em không cầu toàn.
Nunca sea mandón ni tiránico al ejercer su jefatura, sino muestre humildad.
Đừng bao giờ tỏ ra hống hách hay độc tài khi đảm trách quyền làm đầu, nhưng hãy khiêm nhường.
Hoy tengo que ponerme mandona, porque soy la jefa de una empresa multimillonaria.
Em phải hách dịch hôm nay vì em là sếp của nhiều công ty tỉ đô.
Lina es muy mandona...
Người chủ của " Coconut Grove " có thể làm điều mà Lina nói với ông ta...
Ser Mandon Moore intentó mataros siguiendo órdenes de vuestra hermana.
Ser Mandon Moore định giết ngươi theo lệnh chị ngươi đó
Sir Mandon Moore trató de matarlo bajo órdenes de su hermana.
Hiệp sĩ Mandon Moore cố giết ngài theo lệnh chị ngài. ngài đã là 1 cái xác
Eres mandona y eso.
Cô đang căm ghét và kinh bỉ.
¡ Eres muy mandón!
Anh đúng là đồ hách dịch.
Pero si una niña manda, es una "mandona".
Nhưng nếu là một bé gái, cô ta là kẻ thích điều khiển người khác.
Señor Mandon, llevará el estandarte del Rey.
Mandon, ngươi sẽ mang cờ của nhà vua
Primero demasiado mandón, después demasiado débil.
Đầu tiên là quá hống hách, tiếp đó là quá mềm yếu.
Y así que la próxima vez que vean a alquien llamar a una niña "mandona", irán hasta esa persona con una gran sonrisa y le dirán: "Esa niña no es mandona.
Lần tới nếu các bạn thấy ai đó gọi một cô bé là bossy bạn hãy bước ngay tới trước mặt người đó, cười thật niềm nở, và nói "Cô bé này không phải bossy.
Es mandona.
She's bossy.
Señor Boros, señor Mandon, quédense con mi tío y representen al Rey en el campo de batalla.
Boros, Mandon, ở bên cạnh Chú ta và thay mặt nha vu trên chiến trường
Señor Mandon, trae a la puta de mi hermano.
Hiệp sĩ Mandon, mang con điếm của hoàng đệ ta vào.
Cuando tenía 8 años, y me sorprendía que me llamaran " mandona " porque quería dirigir las obras que preparábamos para nuestros padres.
Khi tôi 8 tuổi, tôi đã rất bối rối khi bị gọi là " hách dịch " vì tôi muốn chỉ đạo những vở kịch mà bố mẹ của chúng tôi sẽ xem.
Tal vez yo soy algo mandona.
Vậy có thể tớ hơi cầu toàn.
Ver a mi esposa mandona en la escuela y en casa...
Gặp cô vợ đanh đá ở trường, rồi ở nhà....
O, a medida que usted pase más tiempo viviendo con su esposa, la intimidad del matrimonio quizás revele que ella es algo vana, un poco mandona, o a veces hasta criticona o sorprendentemente interesada en las posesiones.
Hay nếu bạn là người chồng, thì khi sống gần vợ có thể bạn sẽ thấy nàng hơi phù phiếm, muốn lấn quyền chồng, đôi khi lại có tật hay chỉ-trích, hoặc ham có của cải vật-chất một cách mà bạn không dè.
Mi mandona nieta no me deja manejar desde que...
Đứa cháu gia trưởng của bà không cho bà lái xe từ lúc...
¡ Yo no soy mandona!
Tớ không cầu toàn!
Ella siempre tiene que tener razón sobre todo, y se pone mandona, e involucrada y se mete en tus asuntos.
Nó luôn phải đúng về mọi thứ rồi luôn ra lệnh và xen vào việc người khác.
Es mandona.
Bà ấy hống hách lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.