mandar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mandar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ra lệnh, gửi, hạ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandar

ra lệnh

verb

Voy a mandar los drones a posiciones defensivas.
Tôi sẽ ra lệnh cho chúng về vị trí phòng thủ.

gửi

verb

Mi amigo me ha mandado una carta en la que me pregunta si me va bien.
Bạn tôi gửi cho tôi bức thư hỏi thăm sức khỏe của tôi.

hạ lệnh

verb

Manda que saquen a Daniel del hoyo.
Ông hạ lệnh kéo Đa-ni-ên lên khỏi hang.

Xem thêm ví dụ

Acaban de mandar la dirección.
Chúng vừa gửi địa chỉ.
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Hubo muchas razones para ello, pero sin dudas una máquina de fax en Ginebra, era una restricción al ancho de banda en términos de mandar mensajes a mucha gente.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
Mandaré a Elle al Instituto.
Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường.
Esto era probablemente, porque los reyes eran requeridos para mandar ejércitos, como puede verse en sus monedas, donde son a menudo descritos con cascos y lanzas.
Điều này có lẽ là bởi vì các vị vua đã được yêu cầu chỉ huy quân đội, như có thể được thấy trên đồng tiền của họ, nơi họ thường được miêu tả với mũ giáp bảo vệ và giáo.
No puedes mandar a cualquiera aquí arriba.
Cô không thể để mọi người tùy tiện lên.
17 Jesús no se limitó a buscar una muchedumbre y mandar a sus apóstoles que empezaran a hablar.
17 Chúa Giê-su không chỉ đơn giản tìm một nhóm người rồi bảo các sứ đồ đến nói chuyện với họ.
Casi de inmediato, los comentaristas intervinieron culpándola y diciendo cosas como: "Saben, tal vez no hay que mandar a mujeres a cubrir estas historias".
Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy, có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này."
Tengo que mandar el remo.
Mình phải gởi cái chèo.
¿Me puedo mandar un correo?
Có phiền không nếu anh tự gửi 1 e-mail cho mình?
Por audaz y poderoso que fuere ese hombre, no podía mandar al sol como dominaba al mar.
Con người quả cảm và cương nghị ấy không đủ quyền lực để điều khiển được mặt trời như đã chế ngự biển cả!
¿Por qué mandar a los niños a la escuela si ya no es necesario que vayan a buscar información?
Tại sao bạn lại cho con mình tới trường nếu chúng không còn cần phải đến trường để lĩnh hội kiến thức nữa?
Mandaré un texto con la hora y la dirección.
Tôi sẽ nhắn thời gian địa điểm.
El archivo registro de PPP ha sido guardado como « %# ». Si quiere mandar información sobre un fallo, o tiene problemas conectando a Internet, por favor mande este archivo. Ayudará a los que dan sevicio demantenimiento para encontrar el fallo y mejorar KPPP
Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP
La acabo de mandar a hacer.
Ta vừa cho người làm nó.
En los últimos años se ha observado que algunos jovencitos se sientan juntos en la asamblea y se ponen a conversar durante el programa o a mandar mensajes de texto con sus celulares.
Trong những năm gần đây, tại hội nghị, một số người trẻ ngồi chung trò chuyện với nhau trong lúc chương trình đang diễn ra hoặc nhắn tin cho nhau qua điện thoại di động.
Harry, no pude arriesgarme a mandar a Hedwig.
chú không thể mạo hiểm gửi Hedwig đi.
Te encantaría que mandara 20 agentes en Nochebuena y entráramos al hotel tumbando la puerta para ponernos en ridículo.
Cậu muốn tôi điều 20 nhân viên đến giữa đêm Giáng Sinh, đạp cửa xông vào phòng để cậu lại làm bọn tôi bẽ mặt lần nữa.
En cuanto al matrimonio plural, el Señor dijo: “Porque si yo quiero levantar posteridad para mí..., lo mandaré a mi pueblo; de lo contrario, mi pueblo obedecerá estas cosas” (Jacob 2:30).
Chúa đã phán về tục đa hôn: ′′Nếu ta muốn gây dựng cho ta một dòng dõi, ...thì ta sẽ truyền lệnh cho dân của ta; bằng không thì họ sẽ phải nghe theo những điều này” (Gia Cốp 2:30).
Leí el diálogo y vi que Moroni le decía a Zerahemna y a los lamanitas que estaban siendo forzados a tomar una decisión: “... [entregad] vuestras armas de guerra, y... os perdonaremos la vida, si os vais por vuestro camino y no volvéis más a guerrear contra nosotros”, o de lo contrario, “... si no hacéis esto... mandaré a mis hombres que caigan sobre vosotros” (Alma 44:6, 7).
Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7).
¿Qué te parece mandar cuando nieva?
Bà thích chỉ huy khi tuyết rơi không?
Encontraron que hay un dispositivo GirlTech usado para mandar mensajes de texto que opera en exactamente la misma frecuencia que el P25, así es que construyeron lo que llamaron Mi Primer Bloqueador de Señal.
Họ phát hiện rằng thiết bị GirlTech này được sử dụng để nhắn tin thiết bị này vô tình hoạt động ở tần số hoàn toàn giống với P25, và họ đã xây dựng những gì họ gọi là Jammer-Đầu-Tiên-Của-Tôi (My First Jammer).
Su nombre se menciona por primera vez como uno de los designados para mandar una trirreme en el río Hidaspes. Antes a esto no lo mencionan en ningún comando de importancia; pero es evidente que debe haberse distinguido por su valor personal, pues fue la persona seleccionada por Alejandro para llevar antes de una batalla el estandarte sagrado, que él había tomado en el templo de Atenea en Troya.
Tên của ông lần đầu tiên được đề cập như là một trong những người được bổ nhiệm làm chỉ huy một con tàu chiến ba mái chèo(Trireme) trên sông Hydaspes trước đó chúng ta không thấy ông ta nắm giữ bất kỳ chức vụ quan trọng;. nhưng điều hiển nhiên rằng ông phải là một người dũng cảm cá nhân và có năng lực, vì ông là người được lựa chọn bởi Alexandros để mang chiếc khiên thiêng liêng cho ông trước mỗi trận đánh, mà ông đã lấy đi từ đền thờ thần Athena ở Troy.
81 Será el deber de las varias aiglesias, que componen la Iglesia de Cristo, mandar a uno o más de sus maestros para que asistan a las diversas conferencias efectuadas por los élderes de la iglesia,
81 Bổn phận của các giáo hội tạo thành giáo hội của Đấng Ky Tô là phái một hay vài thầy giảng của họ đến dự các buổi đại hội khác nhau do các anh cả tổ chức,
Voy a mandar los drones a posiciones defensivas.
Tôi sẽ ra lệnh cho chúng về vị trí phòng thủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mandar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.