mandíbula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandíbula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandíbula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mandíbula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xương hàm dưới, hàm, quai hàm, xương hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandíbula

Xương hàm dưới

noun (hueso presente en los vertebrados)

hàm

noun

Las manos obran y las mandíbulas mastican.
Tay làm hàm nhai.

quai hàm

noun

Acuérdese de mantener la cabeza erguida y relajar los músculos de la mandíbula.
Hãy giữ đầu cho thẳng, và cố thư giãn các cơ ở quai hàm.

xương hàm

noun

De hecho, cuando lo colocaban en la mandíbula,
Thực tế khi họ đặt nó vào xương hàm,

Xem thêm ví dụ

El demonio de Tasmania es predominantemente carroñero y utiliza sus poderosas mandíbulas y sus filosos dientes para mascar los huesos de animales muertos en descomposición.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
La mandíbula del cocodrilo tiene miles de órganos sensoriales.
Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm.
Y una infección en la mandíbula no saldría en análisis de sangre.
Nhiễm trùng ở hàm cũng thường không được phát hiện khi xét nghiệm máu.
Esta es una foto de Ann a quien se le ha quitado su mandíbula derecha y la base del cráneo.
Đây là hình ảnh của Ann người đã bỏ hàm phải của mình và phần sọ.
Y recuerdo el horror de ver a esta pequeña hembra con ese enorme tumor ulceroso, maloliente dentro de su boca que había quebrado el hueso de su mandíbula inferior.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
Y una chica... le habían pegado tanto que le habían roto la mandíbula.
Và một cô bé... bị đánh rất nặng, vỡ cả hàm.
Durante el corte de la mandíbula, mordazas con una fuerza tan cerca como sea posible para su parte prevista fuerza de sujeción
Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân
Deben asir su presa por la cola mientras evitan sus mandíbulas chasqueantes.
Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó.
Vivamos de tal manera que las mandíbulas amenazantes de las orugas camufladas no encuentren lugar, ni ahora ni nunca, en nuestra vida, para que permanezcamos “firmes en la fe de Cristo, aun hasta el fin” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Los ojos de Elizabeth se desorbitaron, se le aflojó la mandíbula, y entonces se colapsó en un ataque de risa.
Mắt Elizabeth mở to, miệng cô mở ra, và rồi cô đổ sập trong một tràng cười.
El método RPR de predación podría ser consistente con otros aspectos de la anatomía de Velociraptor, como su mandíbula inusual y la morfología del brazo.
Phương pháp săn mồi RPR sẽ phù hợp với các khía cạnh khác của giải phẫu Velociraptor, chẳng hạn như quai hàm bất thường và hình thái cánh tay của chúng.
" Trampas para predadores con mandíbula de 1 metro "
" Một bộ khống chế thú săn mồi với bẫy kẹp to 1 mét. "
Que se traduce en buen contacto solamente en la base de la mandíbula, donde se encuentra con la pieza de trabajo
Mà kết quả trong các liên hệ tốt chỉ tại các cơ sở của hàm, nơi nó đáp ứng các mảnh làm việc
Las mandíbulas llenas de dientes cónicos... y el cielo de la boca perfecto para atrapar las presas.
Với các răng hình nón phủ đầy hàm... là một cái miệng hoàn hảo đề tóm lấy con mồi.
Vamos a averiguar cuánto forma cónica debe añadirse a la perforación de la mandíbula
Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm
De la mejilla a la mandíbula en el estado embrionario.
Chúng đã luôn bên nhau từ khi còn là phôi thai.
¿Una infección en la mandíbula?
Hàm bị nhiễm trùng?
Los doctores tomaron parte del peroné de la pierna y algo de tejido de la espalda para armar una nueva mandíbula.
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới.
De la noche a la mañana, el tiburón blanco pasó a ser la encarnación del mal, y un sinnúmero de cazadores de trofeos compitieron para ver quién sería el primero en exhibir sobre su chimenea la cabeza o las mandíbulas del devorador de hombres”, dice el libro Great White Shark.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
Que muestra cuánto fuerza cada mandíbula está ejerciendo contra la pieza de trabajo
Hiển thị có bao nhiêu quân hàm mỗi exerting chống lại các mảnh làm việc
Fui afortunado de encontrar un dentista que aplicó todo este universo de tecnología que están por ver para determinar que si reposicionaba mi mandíbula, los dolores de cabeza se resolverían bastante, pero que entonces mis dientes no estaban en el lugar apropiado.
Tôi may mắn tìm được vị nha sĩ áp dụng toàn bộ công nghệ của vụ trụ mà bạn sắp thấy để chứng minh rằng nếu ông ta xếp lại răng hàm tôi những cơn đau đầu sẽ dần biến mất, và thế răng tôi đã không ở đúng chỗ.
A la vista del café que fluye Gregor no pudo evitar romperse las mandíbulas en el aire un par de veces.
Khi nhìn thấy cà phê chảy Gregor không thể ngăn mình chụp hàm của mình không khí một vài lần.
Con mordazas de pastel la presión centrífuga adicional de la mandíbula se distribuya uniformemente sobre la superficie interna de la parte
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
La mandíbula no encaja.
Hàm không giống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandíbula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.