mango trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mango trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mango trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mango trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoài, quả xoài, trái xoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mango
xoàinoun (Fruto del árbol de mango.) El de apio es para mi mujer y el zumo de mango para la señora. Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà. |
quả xoàinoun (Fruto del árbol de mango.) |
trái xoàinoun (Fruto del árbol de mango.) |
Xem thêm ví dụ
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina. Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ. |
Por lo tanto, sólo significa que el mango o... Hay ý nó là cái cán thôi hay là... |
Sabemos que si envían las palabras "adormecido" y "manga" hay un de 99 % de que se corten. Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương. |
Mira, todos parecen que tienen algo bajo la manga. Mày thấy đấy, trông họ rất khéo léo. |
Usa esto para reforzar la manga cuando la empujes hacía el otro lado Hãy dùng cái này để đỡ cho cái ống |
En el manga, Ryuk hace esto después de que Light es disparado varias veces por Matsuda. Trong truyện, Ryuk đã làm điều đó sau khi Raito bị bắn vài phát bởi Matsuda. |
Las historias que ocurren en los videojuegos a menudo difieren de las del anime y manga y cuentan con nuevos personajes. Cốt truyện trong các trò chơi thường tách biệt với manga và anime đồng thời có thêm nhiều nhân vật mới. |
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
los ojos cerrados, sin ponerse de pie. La madre lo tire por la manga y hablar palabras de adulación en el oído, el hermana dejaría su trabajo para ayudar a su madre, pero que no habría deseado efecto sobre el padre. Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha. |
Huelan la manga. Ngửi ống tay áo. |
La fórmula era mi as en la manga. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
Una segunda serie de manga ilustrada por Kenji Mizuta comenzó la serialización en la revista Monthly Comic Blade de Mag Garden el 28 de diciembre de 2009. Bộ manga thứ hai, minh họa bởi Mizuta Kenji, bắt đầu đăng trên Monthly Comic Blade của Mag Garden ngày 28 tháng 12 năm 2009. |
Sí, todas de manga larga. Chúng tôi có đủ mọi cỡ. |
Winter, puedes tallarle una muesca al mango de tu rifle. Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình. |
Estaba ahí sentado con esa cara impasible, y escondía el as de espadas en su manga. Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo. |
Consultado el 16 de enero de 2014. «Libre Teases Live-Action Adaptation of Suzuki Tanaka's His Favorite Boys-love Manga». Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014. ^ “Libre Teases Live-Action Adaptation of Suzuki Tanaka's His Favorite Boys-love Manga”. |
Llevaban chaquetas con las mangas remangadas como unas monologuistas, y eran los populares. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
Consultado el 5 de marzo de 2009. «Yen Press to reissue Azumanga Daioh manga». Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. ^ “Yen Press to reissue Azumanga Daioh manga”. |
El manga se serializó en Shōnen Captain de Tokuma Shoten en 1995 con tres volúmenes recopilados cuando la revista se suspendió en 1997. Manga được đăng trên tạp chí Tokuma Shoten's Shonen Captain năm 1995 với ba tập lẻ cho đến khi tạp chí ngưng phát hành vào năm 1997. |
Se colgó de una árbol de mango en el jardín familiar." Cô ấy treo cổ lên cây xoài trong vườn nhà." |
Otro de sus primeros trabajos fue Tennenshokudanji Buray, obra que terminó con 2 volúmenes de manga y fue publicado desde 1991 hasta 1992. Tác phẩm thứ hai là "Tennenshokudanji Buray", gồm hai tập và in lần lượt vào năm 1991 và 1992. |
Sólo tienes que disfrazarte de Bruce Lee en malla de baño, pero son 200 mangos. Anh chỉ cần mặt đồ như Lý Tiểu Long, mà được tới 200 đô lận. |
Sí, el secreto del verdadero poder es nunca traicionar tus intenciones, no llevar nada en tu manga. Bí mật của sức mạnh thực sự là đừng bao giờ phản bội những mục đích của mình, đừng bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài. |
Voló hasta el mango de la pala de Ben Weatherstaff y se posó en el encima de él. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Pesa 132 toneladas y mide 24 metros de eslora y 9 de manga. Nó nặng 132 tấn, dài 24 mét và bề ngang rộng nhất là 9 mét. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mango trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mango
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.