manesco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manesco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manesco trong Tiếng Ý.

Từ manesco trong Tiếng Ý có các nghĩa là kếch sù, kịch liệt, mạnh mẽ, vĩ đại, lớn lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manesco

kếch sù

kịch liệt

mạnh mẽ

vĩ đại

lớn lao

Xem thêm ví dụ

E parte dell'addestramento vedeva questi soldati interrogati in maniera aggressiva, ostile e manesca per 30 minuti e successivamente dovevano identificare la persona che aveva condotto l'interrogatorio.
Và như một phần của bài tập rèn luyện, những binh sĩ này bị tra khảo với một cách hung tợn, tàn bạo, ngược đãi thể xác trong 30 phút rồi sau đó để họ cố gắng nhận dạng kẻ đã thực hiện việc tra khảo họ.
Il vertiginoso aumento dei divorzi, di bambini maltrattati, di mogli e mariti maneschi e di omicidi commessi da familiari fornisce la triste risposta.
Sự tăng-gia kinh-khủng trong con số các vụ ly-dị, ngược-đãi con trẻ, đánh đập vợ hay chồng và những án-mạng trong gia-đình cho thấy câu trả lời đáng buồn của câu hỏi trên.
Così ti piacciono maneschi?
Cô thích thô bạo phải không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manesco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.