maneggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maneggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maneggiare trong Tiếng Ý.

Từ maneggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, nhào trộn, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maneggiare

dùng

verb

Ho visto come maneggi un coltello contro chi non se lo aspetta.
Tôi đã chứng kiến kỹ năng dùng dao ngoài mức mong đợi của anh.

nhào trộn

verb

sử dụng

verb

E' più facile da maneggiare. E lo capiamo molto bene.
Nó dễ sử dụng hơn. Nó là một cái gì đó chúng ta hiểu rất tường tận.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo dare un aiuto analogo a coloro che oggi cercano la verità, e dobbiamo sempre stare attenti a maneggiare rettamente la parola della verità.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Allora lo farà qualcuno che é abituato a maneggiare documenti antichi.
Vậy một người đã được đào tạo để xử lý các tài liệu cổ sẽ làm nó. Đồng ý.
Secondo il Libro degli Han Kucha era il più vasto dei '36 regni dei Territori Occidentali', con una popolazione di 81 317 persone di cui 21 076 in grado di maneggiare armi.
Theo Hán thư, Quy Từ là nước lớn nhất trong Tây Vực Thập lục quốc, dân số là 81.317 người, trong đó có 21.076 người có thể chiến đấu.
11 Per ‘maneggiare rettamente la parola della verità’ non basta spiegare le verità scritturali in modo accurato.
11 “Giảng dạy lời của lẽ thật một cách đúng đắn” bao hàm nhiều hơn là chỉ giải thích chính xác.
• Come possiamo imparare a maneggiare rettamente la spada dello spirito?
• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?
(1 Pietro 3:15) Aquila e sua moglie sapevano ‘maneggiare rettamente la parola della verità’.
(1 Phi-e-rơ 3:15) A-qui-la và vợ có thể ‘giảng-dạy lời của lẽ thật cách ngay-thẳng’.
* Perché non permetteresti a un bambino di maneggiare un tale oggetto?
* Tại sao các em không cho phép một đứa trẻ động đến một vật như vậy?
Le buone abitudini in fatto di igiene includono lavarsi le mani con acqua e sapone prima di mangiare o di maneggiare cibi, dopo essere stati al gabinetto e dopo aver lavato e cambiato un neonato.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Hai qualcuno che... sappia maneggiare bene una garrota, vero?
Con có người có thể sử dụng các ám khí, phải không?
Come si può divenire esperti nel maneggiare le Scritture, e quali appropriate domande si possono fare?
Làm thế nào bạn có thể dùng Kinh-thánh một cách thông thạo và các câu hỏi nào cần được nêu ra?
Cosa può aiutarci a maneggiare rettamente la parola della verità?
Điều gì có thể giúp chúng ta giảng dạy lẽ thật đúng đắn?
Aiutiamo altri a divenire esperti nel maneggiare la Parola di Dio
Giúp đỡ người khác khéo dùng Lời Đức Chúa Trời
Potremmo, ma grazie alla nuova politica del tuo capo, solo uno di loro e'autorizzato a maneggiare l'ascia.
Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi.
12 Quali risultati possiamo aspettarci dal maneggiare rettamente la Parola di Dio?
12 Chúng ta có thể chờ đợi kết quả nào khi giảng dạy Lời Đức Chúa Trời cách ngay thẳng?
Sono diventata una persona affidabile e onesta nel lavoro, in grado di maneggiare con scrupolo materiali e denaro.
Tôi trở thành người làm công lương thiện, đáng tin cậy và quản lý hàng hóa cũng như tiền bạc một cách chu đáo.
19 A tal fine vogliamo ‘maneggiare rettamente la parola della verità’.
19 Với mục tiêu đó, mong sao chúng ta ‘giảng-dạy lời của lẽ thật cách ngay-thẳng’.
In tal modo diverremo sicuramente più efficaci nel maneggiare la Parola di Dio e probabilmente avremo esperienze incoraggianti mentre parliamo ad altri delle verità bibliche.
Nếu làm thế, chắc chắn chúng ta sẽ thành thạo trong việc dùng Lời Đức Chúa Trời, và có được những kinh nghiệm khích lệ khi chia sẻ tin mừng với người khác.
Min. 20: “Aiutiamo altri a divenire esperti nel maneggiare la Parola di Dio”.
20 phút: “Giúp đỡ người khác khéo dùng lời Đức Chúa Trời”.
Da giovane mi piaceva fare a botte e maneggiare armi.
Khi còn nhỏ, tôi thích chơi đánh đấm và thử nghiệm vũ khí.
Nel corso della mia carriera di pilota, ho fatto molto affidamento sulla precisione e sull’affidabilità dei sistemi informatici, ma raramente ho dovuto maneggiare il mio personal computer.
Trong nghề nghiệp của tôi là phi công, tôi đã dựa rất nhiều vào mức độ chính xác và tin cậy của hệ thống máy vi tính nhưng ít khi phải sử dụng máy vi tính cá nhân của tôi.
+ Registrò quelli dai 20 anni in su,+ e risultò che c’erano 300.000 guerrieri addestrati* che potevano prestare servizio nell’esercito, in grado di maneggiare la lancia e lo scudo grande.
+ Ông lập danh sách họ từ 20 tuổi trở lên+ thì thấy có 300.000 chiến binh tinh nhuệ có thể phục vụ trong quân đội, biết dùng giáo và khiên lớn.
(Atti 17:2, 3) La fiducia e la gioia che proviamo nel ministero aumenteranno man mano che diverremo ancor più capaci nel maneggiare rettamente la Parola di Dio.
(Công 17: 2, 3) Chúng ta sẽ tự tin và vui mừng hơn khi ngày càng khéo léo trong việc lấy lòng ngay thẳng giảng dạy Lời Đức Chúa Trời.
Leggendo e studiando regolarmente la Bibbia saremo in grado di ‘maneggiare rettamente la parola della verità’
Đều đặn đọc và học hỏi Kinh Thánh sẽ giúp chúng ta có khả năng “lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ-thật”
Gli proibisco di maneggiare le gemme.
Tôi cấm anh ta mang theo đá quý.
2 Anche l’apostolo Paolo diede un eccellente esempio in quanto a maneggiare efficacemente la Parola di Dio.
2 Sứ đồ Phao-lô cũng nêu gương xuất sắc về việc hữu hiệu sử dụng Lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maneggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.