mangime trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mangime trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangime trong Tiếng Ý.

Từ mangime trong Tiếng Ý có nghĩa là hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mangime

hạt

noun

Xem thêm ví dụ

Dalle alternative per sconfiggere le malattie grazie alle quali non avremo più bisogno di antibiotici e sostanze chimiche agli alimentatori automatici che sentono quando i pesci hanno fame, permettendo di risparmiare sul mangime e creare meno inquinamento.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Le nuove tecnologie oggi ci permettono di produrre del mangime perfettamente naturale, con un'impronta ecologica minima, costituito da microbi, insetti, alghe e microalghe.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Inoltre l’acacia viene impiegata estesamente per ottenere mangimi e per controllare l’erosione del suolo.
Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất.
Non c'è il mangime per le mucche.
Chúng tôi không có cỏ cho bò ăn.
Metteva un po'di mangime sui tasti che voleva che la gallina beccasse, per poi suonare la canzone.
Thì ông ta rải thức ăn cho gà lên cây đàn thì con gà sẽ mổ lấy thức ăn, thành ra 1 bài nhạc
Ci sono solo 4 fattorie nella zona che ancora lo usano nei loro mangimi.
Chỉ còn bốn nông trại trong khu vực này vẫn sử dụng nó trong thức ăn.
Beh, lui menzionò qualche alga alcuni mangimi a base di pesce e poi disse "Pezzi di pollo."
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
I nostri super maiali non solo saranno enormi e bellissimi, ma avranno anche un impatto minimo sull'ambiente, consumeranno meno mangime e produrranno meno letame.
Những con siêu lợn này không chỉ to đẹp, chúng sẽ gây ít tác động tới môi trường, ăn ít hơn và thải ít hơn.
Dissi: "Quale percentuale del vostro mangime è fatto di pollo?"
Tôi lại hỏi, "Bao nhiêu phần trăm trong thức ăn cho cá của ông là gà?"
Questi semi di soia vengono spediti in Europa e in Cina come mangime per animali, soprattutto dopo l'allerta per il morbo della mucca pazza di dieci anni fa, perciò gli animali non sono più nutriti con proteine animali, perché ciò potrebbe trasmettere la malattia.
Đậu tương ở đây được chuyển tới Châu Âu và Trung Quốc và được dùng làm thức ăn cho vật nuôi, đặc biệt là sau khi dịch bò điên xảy ra chục năm trước đây, khi đó chúng ta không muốn cho động vật ăn protein động vật nữa, vì nó mang mầm bệnh.
Lo dici perché dà il mangime alle galline e pascola le mucche?
Vì cô ấy cho gà ăn và vắt sữa bò sao?
Disse: " Sì, penne, pelle, ossa, scarti vari, seccati e processati a mangime. " Dissi:
Ông ấy trả lời, " Đúng thế, lông, da, bột xương xay thô, các mảnh rời, được sấy khô và chế biến thành thức ăn cho cá. "
C'è bisogno di pochissimo mangime, di un'impronta molto bassa.
Bạn cần rất ít thức ăn, rất ít dấu ấn sinh thái.
E se dovessimo prendere quella strada io direi, invece di pagare pochi dollari al kg, o a tonnellata, e di farlo diventare mangime per pesci, potremmo dimezzare la pesca e raddoppiare il prezzo per i pescatori, e far diventare quello il nostro modo di trattare quel pesce?
Và nếu chúng ta đi theo con đường đó, tôi có thể nói rằng, Thay vì trả vài đô mỗi pound hay vài đô mỗi tấn, rồi làm thức ăn nuôi cá, liệu chúng ta có thể chia đôi mẻ cá và nhân đôi lợi nhuận cho ngư dân và hình thành cách ta sử dùng loài cá này?
Vai laggiù e compra un paio di quelle barrette di cibo naturale, quelle cose che chiamate mangime per uccellini, e portala qui, poi spargila in giro.
Đi xuống đó và mua một vài thanh thức ăn tốt cho sức khỏe, thứ mà bạn gọi là thức ăn cho chim ấy, hãy mang nó đến đây và rắc xung quanh.
Ma in questo caso, io sono interessato nel tempo mangime
Nhưng trong trường hợp này, tôi đang quan tâm đến nguồn cấp dữ liệu thời gian
Non ci sono mangimi.
Không có thức ăn dành cho cá.
Immagino, per esempio, un sistema chiuso che funzioni in modo più efficiente dell'allevamento di insetti, nel quale viene prodotto del pesce salutare, felice, delizioso con scarichi minimi, quasi senz'acqua e energia e del mangime naturale con un'impronta minima.
Tôi tưởng tượng rằng, ví dụ, một hệ thống kín có hiệu quả hơn chăn nuôi côn trùng, nơi bạn có thể sản xuất những con cá khỏe mạnh, hạnh phúc, thơm ngon với ít hoặc không chất thải, gần như không tốn năng lượng và nước và nguồn thức ăn tự nhiên với ít dấu ấn sinh thái.
Mi ha coperto di mangime per uccelli?
Ông ấy vừa mới bao quanh tôi bằng thức ăn cho chim à?
La gente si preoccupa che non ci sarà abbastanza cibo, ma si sa, se solo mangiassimo meno carne e dessimo meno mangime agli animali, ci sarebbe abbastanza cibo per tutti fintanto che si pensa a noi come a un gruppo di persone.
Mọi người lo lắng rằng sẽ không đủ thực phẩm, nhưng chúng ta biết, nếu chúng ta ăn ít thịt hơn và cho động vật ăn ít hơn các loại cây trồng. nó sẽ đủ thực phẩm cho tất cả mọi người miễn là chúng ta nghĩ về bản thân mình cùng là một nhóm người
Ho sentito il battistrada di uno stormo di oche, anatre o altro, sulle foglie secche nel bosco da uno stagno- buco dietro la mia abitazione, dove erano venuti fino a mangimi, e la honk debole o ciarlatano del loro leader come corse via.
Tôi nghe thấy tiếng bước đi của một đàn ngỗng, vịt khác, trên lá khô trong rừng một lỗ ao phía sau ở của tôi, nơi họ đã đến thức ăn, và honk mờ nhạt hoặc quack của lãnh đạo của họ như họ vội vã ra.
Era mangime per i piranha.
Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có.
Una mucca ha bisogno di mangiare 8-9 libbre di mangime e di bere almeno 8.000 litri d'acqua per produrre una sola libbra di carne.
Một con bò cần ăn 4 đến 5 cân thức ăn và uống gần 8,000 lít nước để cung cấp chỉ nửa cân thịt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangime trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.