mangiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mangiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangiare trong Tiếng Ý.

Từ mangiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ăn, gặm, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mangiare

ăn

verb (Consumare qualcosa di solido o semi-solido (tipicamente del cibo) mettendolo nella bocca ed ingoiarlo successivamente.)

Non dovresti mangiare questa carne. Ha un cattivo odore.
Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm.

gặm

verb

Non vuoi che i cani mangino la tua faccia, vero?
Anh không muốn mặt mình bị chó gặm đâu nhỉ?

lấy

verb

Ella voleva uscire, quindi siamo andate a fare shopping e a mangiare il sushi.
Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi.

Xem thêm ví dụ

27 Non è bene mangiare troppo miele,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
Alla fine gli amici lo persuasero a mangiare.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
E così oggi raccolgo le parti del corpo di cui mi disfo -- capelli, pelle e unghie -- e le do' da mangiare ai miei funghi.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Dalla porta ha notato prima quello che era davvero lui attirato lì: era l'odore di qualcosa da mangiare.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
L'unico modo per renderli pacifici è farli mangiare della carne.
Khi thịt sống được sử dụng làm thực phẩm nó được gọi là thịt.
Hai un forte desiderio di mangiare il manzo Coreano.
Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò.
“Viti e fichi e melograni” Dopo aver condotto il suo popolo per 40 anni nel deserto, Mosè gli prospettò qualcosa di allettante: mangiare i frutti della Terra Promessa.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
In contrapposizione con quelli che assaggiarono il frutto e che poi si allontanarono vi sono coloro che continuarono a mangiare il frutto.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
Insomma, non possiamo sederci e mangiare una pizza insieme?
Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?
Perciò può essere il momento giusto per visitare un amico e aiutarlo a mangiare”.
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
▪ Pranzo: Siete incoraggiati a portarvi il pranzo anziché allontanarvi dal luogo dell’assemblea per andare a mangiare durante l’intervallo.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
E hanno aggiunto: “Anche in questo momento una persona su cinque vive in condizioni di assoluta povertà senza avere abbastanza da mangiare, e una su dieci soffre di grave malnutrizione”.
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
Dove andiamo a mangiare?
chúng ta sẽ ăn ở đâu?
Ripensando ai 25 anni di servizio a tempo pieno che ha svolto, dice: “Ho cercato di stare insieme a tutti nella congregazione, partecipando con loro al ministero, facendo visite pastorali, invitandoli a casa per mangiare qualcosa e anche facendo in modo di passare un po’ di tempo in compagnia in maniera edificante.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Siate forti e fate scelte giuste che vi permetteranno di mangiare il frutto dell’albero della vita.
Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống.
Ah, si', visitavo i loro tuguri, gli davo zuppa da mangiare e mi assicuravo di essere vista.
Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế.
Adesso dobbiamo trovare altro da mangiare.
Bây giờ lại phải tìm thức ăn khác!
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Si sono evoluti per un mondo in cui le persone vivevano in gruppi molto piccoli, non incontravano quasi mai qualcuno che fosse molto diverso da loro, vivevano vite abbastanza corte in cui le scelte erano poche e le priorità più importanti erano mangiare ed accoppiarsi subito.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
+ 36 Congedali, in modo che possano andare a comprarsi qualcosa da mangiare nelle campagne e nei villaggi dei dintorni”.
+ 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”.
Nessuno dovrà mangiare o bere nulla.
Không được ăn cũng không được uống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.