manguera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manguera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manguera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manguera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manguera

ống vòi

noun

Xem thêm ví dụ

¿Un montón de bomberos con el torso desnudo que rocían zombis con sus mangueras?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Estar fuera de casa mientras mi abuela me lavaba con una manguera fue desagradable e incómodo.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
Me enteré que Avocado se cortó su manguera en tu litera.
Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày
Conducirían cerca del lago, meterían una manguera en él y podrían llenar su tanque.
Bạn chỉ cần lái xe đến hồ gần nhất, cắm vòi xăng vào, và bình xăng xe hơi của bạn sẽ đầy ắp.
Hazme un favor, Harry. Prepara esta manguera y tira los sacos vacíos.
Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này.
Enviando la manguera.
Đưa ống qua.
El plan más irracional – y no lo estoy inventando yo – sería poner, lo que es esencialmente una manguera de jardín a 30 kilómetros de altura, en el cielo, suspendida por globos, para arrojar dióxido de azufre.
Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít.
Pero luego empecé a pensar en los perros y las mangueras de incendio, y me asusté mucho, de veras.
Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy.
Obviamente, estuvo respirando por una manguera durante las siguientes tres semanas.
Dĩ nhiên là hắn thở oxy bằng vòi trong ba tuần sau đó.
Si la manguera se observa a cierta distancia, parece tener sólo una dimensión, su longitud.
Nếu cái vòi được nhìn tử khoảng cách đủ xa, nó trông như thể chỉ có một chiều, tức chiều dài của nó.
Tenemos la velocidad, la altura, las mangueras para hundirlos.
Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng.
Bajen la manguera.
Thảy cái vòi xuống.
Una manguera de caucho, de diámetro pequeño.
Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ.
Tengo una manguera de oxígeno conectada.
Ống nối oxy nằm ở đây.
Haynie no se le permite entrar en la casa hasta que su abuela lo lava con una manguera.
Haynie không được phép vào trong nhà cho đến khi bà ngoại của ông xịt nước vào người ông để được sạch.
Quiero que sientas que la manguera es tu familia.
Tôi muốn cậu xem vòi nước là gia đình mình.
No soy un experto, pero parecería ser que se reventó una manguera.
Tôi chẳng phải chuyên gia gì, nhưng có vẻ nó bị hỏng ống mềm.
Enganchen las mangueras.
Lắp vòi rồng vào.
Es como beber de una manguera de bomberos, como este imbécil de aquí.
Không như việc uống nước ở vòi cứu hỏa như chàng ngốc này đây.
Para otros, es alguien con una manguera de jardín.
Với những người khác, đó lại là một người cầm vòi nước trong vườn.
El nuevo Tu-22R tenía una manguera para el reabastecimiento en vuelo, que fue posteriormente incluida en la mayoría de los Tu-22, aumentado su radio de acción.
Tu-22R có cần tiếp dầu trên không, loại sau này được trang bị cho hầu hết những chiếc Tu-22, mở rộng bán kính hoạt động của chúng.
Aplique sellador de roscas de tubería a la manguera de aire y sujételo firmemente a punto de conexión
Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối
Notifique a la tripulación, prepare sus mangueras y siga procedimientos de cierre.
Báo động thuyền viên, chuẩn bị vòi rồng, và làm theo quy trình phòng vệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manguera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.