maní trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maní trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maní trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maní trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạc, đậu phộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maní

lạc

noun (Fruta tipo nuez de la plata Arachis hypogaea que crece en vástagos largos bajo tierra.)

Obviamente, no se refiere a gestos con la mano o el cuerpo.
Các ông không cho rằng chúng liên lạc bằng cách ra hiệu với nhau chứ?

đậu phộng

noun

Quería usar mi bata de baño y comer maní.
Tớ muốn quấn khăn tắm và ăn bơ đậu phộng cả ngày.

Xem thêm ví dụ

Quisiera una mujer de pechos grandes lamiera mis pies con mantequilla de maní,
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
Miles, ¿le pides maní a la sobrecargo?
Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé?
¿ Comiendo tanto maní, no te da sed?
Ăn nhiều đậu thế không sợ khát nước à?
Déjelo a fuego fuerte durante diez minutos o más para que no sepa demasiado a maní.
Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá.
¿Alguien quiere maní?
Ai ăn hạt dẻ không?
Incluso los niños ofrecen sus mercancías caminando por las calles, con sus pequeños brazos cargados de paquetes de maní tostado y huevos cocidos.
Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố.
Le preparé un sándwich de mantequilla de maní y mermelada.
I made him a peanut butter sandwich.
Las ardillas, por ejemplo, llegarían, buscarían el maní y se irían.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
Mantequilla de maní.
đậu phộng.
Son como los pasajeros de un avión que pasan el tiempo quejándose del tamaño de las bolsas de maní que les dan como refrigerio mientras surcan el aire muy por encima de las nubes, ¡algo por lo que los reyes de la antigüedad habrían dado todas sus posesiones con tal de probarlo y vivirlo una sola vez!
Họ giống như các hành khách trên một chiếc máy bay đã bỏ thời giờ ra để càu nhàu về kích thước của bao đậu phộng trong khi bay xuyên qua không trung, ở xa trên các tầng mây—một điều mà các nhà vua thời xưa sẽ chịu từ bỏ tất cả những gì họ có để được thử và trải qua chỉ một lần!
No comemos crema de maní.
Chúng ta ko thường ăn bơ đậu phộng.
En primer lugar, asociamos el sonido del clic con un premio de comida, que es puré mezclado de banana y maní en un jeringa.
Trước hết, chúng tôi kết hợp những âm thanh kích với một phần thưởng thức ăn, đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm.
Quería usar mi bata de baño y comer maní.
Tớ muốn quấn khăn tắm và ăn bơ đậu phộng cả ngày.
Si no come su maní con jalea...
Nếu như chú ấy ko có P.B. và J...
Puedes volver cuando quieras y conseguir un maní.
Thế thì anh có thể quay lại lúc nào cũng được, và tự lấy một hạt lạc.
Es mantequilla de maní y jalea en un frasco.
lạc và thạch trong 1 chai.
Harken es mortalmente alérgico al maní y Pellit guarda mucha cocaína.
Harken bị dị ứng với đậu phộng và Pellit trữ cả đống cocaine.
Regresarían, buscarían el maní, se irían.
Quay lại, tìm hạt lạc, bỏ đi.
¿Entonces ponemos maní o algo en su champú?
Vậy ta sẽ cho ít đậu phộng vào dầu gội của lão ta.
También soy alérgico al maní, al merey... mía almendra, la avellana...
TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ
Los mayores cultivos son el algodón y el tabaco, y estamos muy orgullosos de nuestro maní en Bertie.
Nguồn thu lớn nhất là từ bông và thuốc lá, và chúng ta có thể tự hào về đậu phụng của hạt Bertie.
¿No te gusta la crema de maní?
Anh không thích bơ đậu phộng à?
Se emplea una máquina de moler para triturar el maní tostado y producir la cremosa mantequilla.
Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maní trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.