manguito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manguito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manguito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manguito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là măngsông, bao tay, chuôi, cán, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manguito

măngsông

(sleeve)

bao tay

(muff)

chuôi

(grip)

cán

(grip)

nắm

(grip)

Xem thêm ví dụ

Que se extendía en línea recta hacia mí, lentamente, poco a poco - al igual que - hasta que el manguito se seis centímetros de mi cara.
Ông mở rộng về phía tôi, từ từ, chậm rãi - chỉ cần như thế cho đến khi vòng bít sáu inches từ mặt tôi.
Cuando la llamé para ver en junio de 1842, se había ido a cazar en el bosque, como era su costumbre ( no estoy seguro si era hombre o mujer, y por lo tanto el uso más común pronombre ), pero su señora me dijo que entró en el barrio un poco más de un año antes, en abril, y se finalmente, tener en su casa, que era de un marrón oscuro, color gris, con un mancha blanca en el cuello y patas blancas, y había una gran cola peluda como un zorro, que en el invierno la piel gruesa y creció bemol a lo largo de sus costados, formando rayas de diez o doce centímetros de largo por dos y medio de ancho, y debajo de la barbilla como un manguito, la parte superior suelta, el bajo enmarañado como se sentía, y en la primavera estos apéndices dejó.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
¿No estaría más cómoda con manguitos?
Đeo băng tay sẽ thoải mái hơn đấy.
Se sentó erguido allí, levantando en el sentido de que el espectador un manguito de piel sólida en la que su antebrazo entero había desaparecido.
Cô ngồi thẳng, nâng lên theo hướng của người xem đánh hụt lông rắn vào đó toàn bộ cánh tay của cô đã biến mất.
La bola del brazo encaja en el zócalo en el omóplato y se mantiene ahí por el manguito de los rotadores.
Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay.
Si no puedes encontrar otro manguito para el radiador aquí...
Nếu như ta không tìm thấy ống cao su cho bộ phận làm nhiệt...
Después de coger sobre la mesa su manguito y su bolso, dijo Gilberta: —¿No se me olvida nada?
Sau khi đã lấy trên bàn cái ống bao tay và cái xắc: - Tôi không quên gì chứ?
Entre 1983 y 1987, los Centuriones realizaron una renovación y modificación de la mediana edad (REMO), que incluyó, entre otras cosas, equipos de visión nocturna, sistemas de puntería, telémetros láser, estabilización mejorada del cañón, manguitos térmicos en los tubos de escape y escapes y armadura reactiva desarrollada Por la artillería sueca FFV.
Giữa năm 1983 - 1987, việc thay đổi và chỉnh sửa những chiếc Centurion được hoàn tất bao gồm việc trang bị hệ thống nhìn đêm, hệ thống xác định mục tiêu, máy tầm nhiệt laser, nâng cấp hệ thống cân bằng súng, hệ thống tản nhiệt cho thùng xăng và ống xả, giáp phản ứng được phát triển bởi FFV Ordnance Thụy Điển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manguito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.