manichetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manichetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manichetta trong Tiếng Ý.
Từ manichetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là ống, ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manichetta
ốngnoun Dammi una chiave, una cima e la manichetta! Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí! |
ống vòinoun |
Xem thêm ví dụ
Un mucchio di vigili del fuoco mezzi nudi... che spruzzano gli zombie con le loro manichette? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Cambia la manichetta, adesso! Mang cậu ta ra ngoài! |
Isert, Rourke ti cambierà la manichetta e ti tirerà fuori. Isert, Rourke sẽ thay cậu, còn cậu hãy đi bộ ra ngoài đi. |
Sbloccagli la manichetta e riportalo su. Thông ống dẫn khí cho cậu ta và đưa cậu ta ra ngoài. |
Abbiamo la velocità, abbiamo l'altezza abbiamo le manichette antincendio che possono affondare quegli scafi. Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng. |
Hanno fatto passare le manichette attraverso una folla ostile, anche indossando caschi da moto per prevenire danni. Chạy giữa đám đông giận giữ với đôi găng sắt, và một vài người đội mũ bảo hiểm để tránh thương tích. |
Dammi una chiave, una cima e la manichetta! Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí! |
Quindi dobbiamo tenere sempre pieni i sanitari. Dovremo usare la tua doccia, i lavandini al piano di sotto, la manichetta... Nên đầu tiên chúng ta làm là đổ đầy chai, dùng vòi tắm trong phòng bố, dùng bồn rửa dưới nhà, vòi nước ở ngoài. |
È come bere da una manichetta come questo idiota qui. Không như việc uống nước ở vòi cứu hỏa như chàng ngốc này đây. |
Allerti il suo equipaggio, tenete le manichette antincendio pronte e seguite le procedure di lockdown ( contenimento ) Báo động thuyền viên, chuẩn bị vòi rồng, và làm theo quy trình phòng vệ. |
Porta la manichetta a Rourke. lấy cái ống dẫn khí cho Rourke. |
Avremp bisogno delle manichette antincendio. Ta sẽ cần dùng vòi rồng. |
Dobbiamo attaccarlo alla manichetta nuova e tirarlo fuori. Chúng ta phải làm sạch đường dẫn khí của cậu ta và mang cậu ta ra khỏi đây. |
Per rendersi utile, quel giorno iniziò a pulire tutti gli ottoni, i corrimano sul camion dei pompieri, gli accessori sui muri, quando una delle manichette antincendio, un gigantesco, pesante pezzo di metallo, cadde da uno scaffale e lo colpì. Để chuẩn bị cho ngày đó, ông đánh bóng dàn đồng, các tay vịn trên xe cứu hỏa, dụng cụ trên tường, và những vòi phun chữa lửa, rồi một thiết bị kim loại, to và nặng, rơi khỏi giá và rơi trúng ông. |
Trovai uno di quegli attrezzi che abbiamo noi vigili del fuoco per forzare le porte, nonché i raccordi di una manichetta antincendio. Tôi tìm thấy một dụng cụ Halligan dùng để mở những cửa bị khóa cùng với những miếng móc nối của ống nước. |
Dannazione, attacca la manichetta! mẹ kiếp, đấm cho cậu ta dậy! |
Portate la manichetta sul lato nord o perderemo l'intero isolato! Si'signore. Xịt nước sang mặt tiền hướng bắc ngay, không thì đi cả tòa nhà đấy! |
Mi serve la manichetta. Tôi cần ống dẫn khí. |
Ho staccato la manichetta di lsert. Chú ý, Isert đã hết khí. |
Ha la manichetta nuova. cậu ta đã có ống dẫn khí sạch rồi. |
Squadra 54 e squadra 9 portano le manichette sino al II livello. Xe 42 và xe 9 nối nhau đưa người lên tầng thứ 2. |
Tu resta là sotto e cambia la manichetta al ragazzo. Nào ở nguyên đó và thay cậu nhóc ra ngoài, nghe tôi nói không? |
Posso usare l'arte come quelle vecchie manichette dell'Alabama, per parlare delle complessità del movimento dei diritti civili negli anni '60? Liệu tôi có thể dùng nghệ thuật như những ống cứu hỏa cũ kĩ, đứt đoạn từ Alabama này để nói về sự phức tạp của vấn đề nhân quyền trong những năm 60? |
Alcuni degli abitanti strappavano le manichette dalle mani dei pompieri per puntarle sulle proprie case. Một vài người địa phương giật lấy vòi nước từ những người lính cứu hỏa để giập tắt nhà của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manichetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manichetta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.