manicotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manicotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manicotto trong Tiếng Ý.
Từ manicotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là măngsông, ống ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manicotto
măngsôngnoun |
ống ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
Quando ho chiamato a vederla nel giugno del 1842, era andato a caccia nei boschi, come era suo solito ( non sono sicuro se fosse un maschio o femmina, e quindi utilizzare le più comuni pronome ), ma la sua padrona mi ha detto che è venuto nel quartiere un po ́più di un anno prima, nel mese di aprile, ed è stato infine presi in casa loro, che era di un bruno- scuro colore grigio, con un macchia bianca sulla gola, e piedi bianchi, e aveva una grande coda folta come una volpe, che in inverno la pelliccia è cresciuta di spessore e bemolle fuori lungo i fianchi, formando strisce dieci o dodici centimetri di lunghezza per due e mezzo di larghezza, e sotto il mento come un manicotto, la parte superiore libera, sotto la arruffati come feltro, e nella primavera queste appendici caduto fuori. Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống. |
E'un... manicotto parecchio rognoso, no? Đó là mánh hư ống cao su? |
Se non lo trovi qui il manicotto del radiatore... Nếu như ta không tìm thấy ống cao su cho bộ phận làm nhiệt... |
Vi darei il manicotto del nostro camper e vi rimanderei a casa ma poi resteremmo bloccati noi. Tôi có thể cho anh cái ống của xe tôi và tiễn bọn anh đi nhưng như thế thì chúng tôi lại bị kẹt. |
Sedeva eretta lì, alzando in direzione dello spettatore un manicotto di pelliccia solido in cui il suo avambraccio intero era scomparso. Cô ngồi thẳng, nâng lên theo hướng của người xem đánh hụt lông rắn vào đó toàn bộ cánh tay của cô đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manicotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manicotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.