mannered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mannered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mannered trong Tiếng Anh.

Từ mannered trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu cách, điệu, cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mannered

kiểu cách

adjective

Well, there's certain signs, mannerisms.
Có những dấu hiệu nhất định, kiểu cách riêng.

điệu

noun

And after this manner did Sherem contend against me.
Và đó là luận điệu mà Sê Rem đã dùng để chống đối tôi.

cầu kỳ

adjective

Xem thêm ví dụ

In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Well, I don't like her manner.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
It presents the truth in a positive, concise manner.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
In the same manner as the previous success at Okpo, the Korean fleet destroyed 11 Japanese ships – completing the Battle of Okpo without a loss of a single ship.
Tình hình cũng diễn ra tương tự như tại Okpo, hạm đội Triều Tiên tiêu diệt 11 tàu Nhật – kết thúc trận Ngọc Phố mà không mất một tàu nào.
We also display good manners by not talking, texting, eating, or roaming the corridors needlessly during the program.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.
Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.
“Therefore, what manner of men ought ye to be?
“Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào?
12 Yea, they went again even the third time, and suffered in the like manner; and those that were not slain returned again to the city of Nephi.
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.
The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
And what manner of man was He?
Và Ngài là người như thế nào?
For behold, Isaiah spake many things which were ahard for many of my people to understand; for they know not concerning the manner of prophesying among the Jews.
Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.
What can we do to help one another, especially the young ones among us, to exhibit Christian manners at all times?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible.
The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị.
It will show how we must be different from the world and not adopt its bad manners and irreverent or obscene language.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
"""But this secret is not mine, and I cannot reveal it in this manner."""
Nhưng bí mật đó không thuộc về tôi, tôi không thể tiết lộ như thế.
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming.
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
(Psalm 78:41) We do not desire to act in a manner that will cause his holy and righteous way of worship to be spoken of abusively.
(Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ.
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation.
Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến.
In such cases, any additional information you can provide is crucial to investigating and blocking in a timely manner.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
If we deal with our imperfect friends in such a loving manner, how much more should we be inclined to trust our heavenly Father, whose ways and thoughts are much higher than ours!
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
The Light of Christ together with the companionship of the Holy Ghost must help us determine if our manner of living is placing us in the Lord’s territory or not.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
(b) What motivates the current interest in manners and etiquette?
b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay?
In Kepler-10c's confirmation paper, the Kepler team discussed how a large fraction of planets in Kepler's field of view would be confirmed in this statistical manner.
Trong bài báo công bố sự tồn tại của Kepler-10c, nhóm nghiên cứu Kepler đã thảo luận làm cách nào mà một tỷ lệ lớn các hành tinh trong tầm quan sát của kính thiên văn Kepler có thể được xác nhận theo phương pháp phân tích thống kê này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mannered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.