mantelpiece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantelpiece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantelpiece trong Tiếng Anh.

Từ mantelpiece trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệ lò sưởi, mặt lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantelpiece

bệ lò sưởi

noun

There's a clock on the mantelpiece and a picture between the bookshelves.
Có một cái đồng hồ ở bệ lò sưởi và một bức tranh giữa các kệ sách.

mặt lò sưởi

noun

He went down in the darkness , and felt his way to the parlor , and then to the mantelpiece .
Ông đi xuống lầu trong bóng tối , và dò dẫm tìm đường đi ra phòng khách , rồi đến bên mặt lò sưởi .

Xem thêm ví dụ

He went down in the darkness , and felt his way to the parlor , and then to the mantelpiece .
Ông đi xuống lầu trong bóng tối , và dò dẫm tìm đường đi ra phòng khách , rồi đến bên mặtsưởi .
The cheques are on the mantelpiece.
Mấy tấm séc ở chỗ bệsưởi.
If I hand myself over, let them kill me, stuff me and hang me over their mantelpiece...
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
I had come to the conclusion that he had dropped asleep, and indeed was nodding myself, when he suddenly sprang out of his chair with the gesture of a man who has made up his mind and put his pipe down upon the mantelpiece.
Tôi đã đi đến kết luận rằng ông đã giảm xuống ngủ, và thực sự gật đầu bản thân mình, khi ông đột nhiên mọc ra khỏi ghế của mình với cử chỉ của một người đàn ông quyết tâm của mình và đặt đường ống của mình trên lò sưởi.
He rubbed his left arm and investigated Jem's mantelpiece, then he seemed to be interested in the fireplace.
Ông chà xát cánh tay phải và nghiên cứu bệ lò sưởi của Jem, rồi có vẻ ông quan tâm đến lò sưởi.
He rubbed his left arm and investigated Jem’s mantelpiece, then he seemed to be interested in the fireplace.
Ông chà xát cánh tay phải và nghiên cứu bệ lò sưởi của Jem, rồi có vẻ ông quan tâm đến lò sưởi.
It's in an envelope over there on the mantelpiece.
Nó ở trong phong thư đằng kia trên bệsưởi ấy
There's a clock on the mantelpiece and a picture between the bookshelves.
Có một cái đồng hồ ở bệsưởi và một bức tranh giữa các kệ sách.
Chapter 29 Aunt Alexandra got up and reached for the mantelpiece.
Chương 29 Bác Alexandra đứng lên và với tay lên chỗ bệsưởi.
I'm going to give it to my father and tell him to put it on the mantelpiece and imagine it's a first-class degree in medicine.
Tôi sẽ đưa nó cho bố tôi... và bảo ông ấy đặt nó phía trên lò sưởi và tưởng tượng rằng nó là tấm bằng y khoa danh giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantelpiece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.