manpower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manpower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manpower trong Tiếng Anh.

Từ manpower trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân lực, nhân công, sức người, đơn vị sức người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manpower

nhân lực

noun

We're going to need a lot of manpower to program that beast.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.

nhân công

noun

sức người

noun

Massive amount of manpower and material flowing into the small area in the Maryland countryside.
Phần lớn sức ngườisức của đang tập trung vào vùng quê hẻo lánh ở ngoại thành Maryland.

đơn vị sức người

noun

Xem thêm ví dụ

We're going to need a lot of manpower to program that beast.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
The Guam branch supplied materials and manpower to repair damaged homes, and the Hawaii branch gave support.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
These same constraints have seen a sharp reduction in flight hours for crew training since 2005 and the Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel directing Airmen's Time Assessments.
Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công.
These problems are exacerbated by the shortage of trained manpower and health facilities.
Những vấn đề này càng trầm trọng thêm do tình trạng thiếu nhân lực được đào tạo và cơ sở y tế.
And then the government realized that there's a wartime manpower shortage, and as suddenly as they'd rounded us up, they opened up the military for service by young Japanese-Americans.
Sau đó, chính phủ nhận ra rằng họ đang thiếu hụt nhân lực trong thời chiến cũng bất ngờ như khi họ bắt chúng tôi vào trại tập trung, họ mở cửa cho người Mỹ gốc Nhật phục vụ quân sự.
Under company rule, the government of North Borneo not only recruited Chinese workers but also Japanese immigrants to overcome the shortage of manpower in the economic sectors.
Chính phủ của Bắc Borneo không chỉ tuyển lao công người Hoa mà còn nhận các di dân người Nhật đến để khắc phục tình trạng thiếu nhân lực trong lĩnh vực kinh tế.
USSR: The Soviet Union has enormous manpower and resources in the game, making them quite powerful.
Liên Xô: Liên Xô sở hữu nguồn nhân lực và tài nguyên rất lớn trong game khiến họ trở thành phe có tiềm lực khá mạnh.
King Takayutpi could not marshal the kingdom's much greater resources and manpower against much smaller Taungoo, led by King Tabinshwehti and his deputy general Bayinnaung.
Vua Takayutpi không thể lãnh đạo nổi vương quốc với nhiều nguồn lựcnhân lực hơn so với nước Taungoo nhỏ bé nhưng có vua Tabinshwehti anh minh và tướng Bayinnaung tài ba.
Compared with a gaseous diffusion plant or a nuclear reactor, an electromagnetic separation plant would consume more scarce materials, require more manpower to operate, and cost more to build.
So với một nhà máy khuếch tán khí hay lò phản ứng hạt nhân, một nhà máy phân tách điện từ sẽ tiêu thụ nhiều vật liệu hiếm hơn, đòi hỏi nhiều nhân lực để vận hành hơn, và xây dựng tốn kém hơn.
In order to control the influx of expatriate workers, Qatar has tightened the administration of its foreign manpower programs over the past several years.
Nhằm kiểm soát dòng công nhân ngoại quốc, Qatar tiến hành thắt chặt quản lý các chương trình nhân lực ngoại quốc của họ.
He has plenty of manpower protecting him, of course.
Hắn có rất nhiều tay sai bảo vệ, dĩ nhiên là thế.
One unit of Manpower generally represents 1,000 men, as a normal infantry division of 10,000 men requires ten Manpower.
Một đơn vị nhân lực nói chung đại diện cho 1000 người, chẳng hạn như sư đoàn bộ binh thông thường là 10.000 quân cần phải có 10 nhân lực.
Although Saigō fought in several more battles before the final Battle of Shiroyama, each battle was fought as a defensive operation with dwindling manpower and supplies against ever-increasing numbers of Imperial troops.
Mặc dù Saigō còn đánh vài trận nữa trước trận cuối cùng Shiroyama, mỗi trận đều đánh theo kế hoạch phòng thủ với nhân lực và vật lực ngày càng ít chống lại quân đội ngày càng hùng mạnh hơn của triều đình.
Are you lacking in manpower?
Nhân sự của các anh thiếu hụt lắm hả?
The OAED Vocational College shooting was a school shooting that occurred on April 10, 2009, at the Manpower Employment Organisation of Greece (OAED)‛s vocational training school OAED (Greek: Σχολή Μαθητείας) in Agios Ioannis Rentis suburb, Athens, Greece, during which a gunman shot one student and two civilians before fatally shooting himself in a nearby park.
Vụ nổ súng tại cao đẳng dạy nghề OAED là một vụ nổ súng trong trường học xảy ra ngày 10 tháng 4 năm 2009 tại trường cao đẳng dạy nghề Tổ chức Việc làm Nhân lực Hy Lạp (OAED) ở Ajos Ioannis Rendis, Athena, Hy Lạp, khi một tay súng bắn một học sinh và hai thường dân trước khi tự bắn mình ở một công viên gần đó.
After Cannae, the Romans were very hesitant to confront Hannibal in pitched battle, preferring instead to weaken him by attrition, relying on their advantages of interior lines, supply, and manpower.
Sau Cannae, Người La Mã đã rất do dự để đối đầu với Hannibal trong những trận chiến lớn, thay vào đó làm suy yếu ông bằng cách tiêu hao, dựa vào lợi thế của họ về quân đội, nguồn cung cấp, và nhân lực.
The Serbs had the upper hand due to heavier weaponry (despite less manpower) that was given to them by the Yugoslav People's Army and established control over most areas where Serbs had relative majority but also in areas where they were a significant minority in both rural and urban regions excluding the larger towns of Sarajevo and Mostar.
Người Serb chiếm được ưu thế hơn vì họ được trang bị vũ khí tốt hơn (mặc dù ít người hơn) cung cấp bởi Quân đội Nhân dân Nam Tư và họ đã thiếp lập quyền kiểm soát trên hầu hết khác khu vực nơi người Serb chiếm số đông nhưng cũng ở cả các khu vực họ chiếm thiểu số ở nông thôn và thành thị ngoại trừ các thị trấn lớn như Sarajevo và Mostar.
In 2005, Morning Musume's first single release of the year, "The Manpower!!!", featured Takahashi in a prominent co-lead-vocal role, a role she has retained on subsequent singles since.
Năm 2005, single đầu năm của Morning Musume, "The Manpower!!!", Takahashi nắm vai tò hát bè chính, và vị trí trong nhóm của cô càng lúc càng được khẳng định.
They have the money and the manpower now.
Giờ chúng có tiền và nhân lực.
Leapfrogging would allow the United States forces to reach Japan quickly and not expend the time, manpower, and supplies to capture every Japanese-held island on the way.
Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân.
Despite the military defeat suffered by the Republicans and a loss of manpower and weaponry that would severely hamper Republican forces for the rest of the revolution, the battle and defence mounted by the Indonesians galvanised the nation in support of independence and helped garner international attention.
Lực lượng Cộng hòa phải chịu thất bại về quân sự, tổn thất về nhân lực và vũ khí cản trở nghiêm trọng lực lượng Cộng hòa trong giai đoạn sau này của cách mạng, tuy nhiên trận chiến khích động người Indonesia ủng hộ độc lập và thu hút quan tâm quốc tế.
Without manpower, they need strength
Chúng hiện tại binh lực không đủ, tất nhiên phải mượn thế.
Her last single was "The Manpower!!!", which sung about the abilities of the human race and was also the Tohoku Rakuten Golden Eagles theme song.
Ca khúc cuối cùng của cô với nhóm là "The Manpower!!!" nói về năng lực của tổ tiên loài người và có nhạc nền là Tohoku Rakuten Golden Eagles.
The Guadalcanal campaign was costly to Japan strategically and in material losses and manpower.
Chiến dịch Guadalcanal gây tốn kém nặng nề cho phía Nhật cả về phương tiện và nhân lực.
After spending over ten years at the Ministry of Manpower and Development, she joined the Prime Minister's office in 1992.
Sau hơn mười năm làm việc tại Bộ Nhân lực và Phát triển, bà gia nhập văn phòng Thủ tướng Chính phủ vào năm 1992.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manpower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.