manipulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manipulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manipulation trong Tiếng Anh.

Từ manipulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thao tác, lôi kéo, sự lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manipulation

sự thao tác

noun

but manipulation robotics is really just in the dark ages.
nhưng sự thao tác của robot thực sự mới chỉ ở giai đoạn đầu.

lôi kéo

noun

The panel doesn't like to think they're being manipulated when they're being manipulated.
Ban hội thẩm không thích nghĩ rằng họ bị lôi kéo khi họ đang bị lôi kéo đâu.

sự lôi kéo

noun

He wasn't doing it entirely without some manipulation.
Thực ra thì ong không làm việc đó mà không có sự lôi kéo.

Xem thêm ví dụ

Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict.
Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn.
He naively married a woman who manipulated and controlled him.
Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh.
We don't really know how to manipulate it, though, that well.
Chúng ta không biết rõ làm thế nào để sử dụng nó.
If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself, what you get is ruthless manipulation of other people.
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.
The membership was manipulated as to secure an overwhelming majority of the wealthy (especially the landed classes) and also for the representatives of the Russian peoples at the expense of the subject nations.
Các thành viên đã được chế tác để bảo đảm một phần lớn người giàu (đặc biệt là các tầng lớp đất đai) và cũng cho đại diện của các dân tộc Nga với chi phí của các quốc gia.
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore.
Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt.
Hiding text or links in your content to manipulate Google’s search rankings can be seen as deceptive and is a violation of Google’s Webmaster Guidelines.
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Timothy was not manipulated or deceived in any way.
Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt.
It can un-encrypt anything, crack the defense firewall, manipulate markets, and spy on anyone.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
Who cares who you have to manipulate?
Ai thèm quan tâm những người anh lôi kéo chứ?
Lucifer in clever ways manipulates our choices, deceiving us about sin and consequences.
Lu Xi Phe trong những cách thức tài tình làm thao túng những sự chọn lựa của chúng ta, lừa gạt chúng ta về tội lỗi và những hậu quả.
He is neither devious nor manipulative.
Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô.
A selective memory effect has also been shown in experiments that manipulate the desirability of personality types.
Một hiệu ứng ký ức chọn lọc cũng thể hiện trong các thí nghiệm lợi dụng sự đáng thèm muốn của các loại nhân cách.
Some computer languages such as APL were designed to manipulate matrices, and various mathematical programs can be used to aid computing with matrices.
Một số ngôn ngữ máy như APL được thiết kế để thực hiện các phép toán về ma trận, và nhiều chương trình phần mềm toán học có thể sử dụng để hỗ trợ các tính toán liên quan tới ma trận.
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Mathematical statistics includes not only the manipulation of probability distributions necessary for deriving results related to methods of estimation and inference, but also various aspects of computational statistics and the design of experiments.
Toán thống kê không chỉ bao gồm các thao tác của phân phối xác suất cần thiết cho kết quả phát sinh liên quan đến các phương pháp tính toán và suy luận, nhưng còn khía cạnh khác nhau của các số liệu thống kê tính toán và thiết kế các thử nghiệm.
The term "gaslighting" has been used colloquially since the 1960s to describe efforts to manipulate someone's perception of reality.
Thuật ngữ gaslighting bắt đầu được sử dụng từ thập niên '60 để miêu tả hành động lạm dụng nhận thức nạn nhân.
I mean, anybody who's thought about computers at all can see that that's wrong, because computation is defined as symbol manipulation, usually thought of as zeros as ones, but any symbols will do.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.
Author Craig Crawford, in his book The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007), describes Cher as "a model of flexible career management", and relates her career successes to a constant reshaping of her image according to the evolving trends of popular culture.
Tác giả Craig Crawford trong cuốn The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007) mô tả Cher là "hình tượng quản lý sự nghiệp linh hoạt" và liên kết sự nghiệp thành công của bà với sự biến hóa hình ảnh theo xu hướng khôn lường của văn hóa đại chúng.
They can manipulate what people search for.
Họ có thể thao túng những gì mọi người tìm kiếm.
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students.
Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh.
These cells are so versatile, these cancer cells are so versatile -- we just have to manipulate them in the right way.
Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy - chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manipulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.