gross trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gross trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gross trong Tiếng Anh.

Từ gross trong Tiếng Anh có các nghĩa là trắng trợn, tổng, to béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gross

trắng trợn

adjective

Some may even be emboldened to commit acts of gross injustice.
Một số có lẽ còn trắng trợn làm những điều bất công.

tổng

adjective noun adverb

But it is a gross distortion of reality.
Nhưng nó lại là biến dạng tổng thể của thực tại.

to béo

adjective

Xem thêm ví dụ

Bad Genius was released on 3 May 2017, placing first at the Thai box office for two weeks and earning over 100 million baht (US$3 million), becoming the highest-grossing Thai film of 2017.
Thiên tài bất hảo được công chiếu tại Thái Lan vào ngày 3 tháng 5 năm 2017, và ngay lập tức dẫn đầu doanh thu phòng vé của Thái trong hai tuần đồng thời thu về 100 triệu baht (3 triệu USD), trở thành phim điện ảnh Thái có doanh thu cao nhất năm 2017.
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne.
Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln.
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend.
Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu.
In that period Queensland's GDP grew 5.0% each year, while growth in Australia's gross domestic product (GDP) rose on average 3.9% each year.
Trong thời kỳ này, GSP của Queensland tăng 5,0% mỗi năm, trong khi tăng trưởng GDP của Úc là 3,9% mỗi năm.
Victory was achieved at a huge cost: between 1939 and 1945, 3,500 Allied merchant ships (totalling 14.5 million gross tons) and 175 Allied warships were sunk and some 72,200 Allied naval and merchant seamen lost their lives.
Chiến thắng đã đạt được với chi phí rất lớn: từ năm 1939 đến năm 1945, 3.500 tàu buôn của quân Đồng minh (tổng cộng đã mất 14,5 triệu tấn hàng tiếp tế), 175 tàu chiến của quân Đồng minh đã bị đánh chìm và khoảng 72.200 lính hải quân và thủy thủ tàu buôn thuộc phe Đồng minh đã mất mạng.
That is, they had little idea how significant the difference could be between "gross" returns (returns before federal taxes) and "net" returns (after-tax returns).
Có nghĩa là, họ có rất ít ý tưởng về sự khác biệt giữa thu nhập "tổng" (hoàn vốn trước thuế) và thu nhập "ròng" (hoàn vốn sau thuế) có thể là đáng kể như thế nào.
GMROII: Gross Margin Return On Inventory Investment GMROS: Gross Margin Return On Space GMROL: Gross Margin Return On Labor In some industries, like clothing for example, profit margins are expected to be near the 40% mark, as the goods need to be bought from suppliers at a certain rate before they are resold.
GMROII: Tỷ suất lợi nhuận gộp từ đầu tư hàng tồn kho GMROS: Lợi nhuận gộp biên trên không gian GMROL: Tỷ suất lợi nhuận gộp của lao động Trong một số ngành, chẳng hạn như quần áo, tỷ suất lợi nhuận dự kiến sẽ ở gần mức 40%, vì hàng hóa cần phải được mua từ các nhà cung cấp ở một tỷ lệ nhất định trước khi chúng được bán lại.
They were also enlightened as to the gross error of the churches’ teachings on hellfire and the Trinity.
Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ.
(Isaiah 45:9) In the eighth century B.C.E., Isaiah spoke to Jehovah of the gross sinfulness of Israel, saying: “O Jehovah, you are our Father.
(Ê-sai 45:9) Vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai nói với Đức Giê-hô-va về tội lỗi đáng tởm của Y-sơ-ra-ên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, dầu vậy, bây giờ Ngài là Cha chúng tôi!
It was the highest grossing film of 1979 in Japan.
Đây là bộ phim có doanh thu cao nhất năm 1979 tại Nhật Bản.
The film grossed $30,666,930 worldwide on a $20 million budget.
Bộ phim thu về 30,666,930 USD trên toàn cầu với 20 triệu USD kinh phí.
Red Beard premiered in April 1965, becoming the year's highest-grossing Japanese production and the third (and last) Kurosawa film to top the prestigious Kinema Jumpo yearly critics poll.
Râu đỏ ra mắt vào tháng 4 năm 1965, trở thành phim có doanh thu cao nhất năm của Nhật Bản và là phim thứ ba (và cuối cùng) của Kurosawa đứng đầu cuộc thăm dò dư luận hằng năm của Kinema Jumpo.
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States.
Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ.
Residents of the reservation are outraged over what they're calling a gross violation of their territorial sovereignty.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng sự xâm phạm đất đai của họ
From this it can be seen that any misuse of blood shows gross disrespect for Jehovah’s provision for salvation through his Son.
Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài.
Although the campaign was heavily criticized, the film became one of the most successful of its year, grossing nearly $770 million worldwide.
Dù chiến dịch quảng cáo trên bị chỉ trích nặng nề, song bộ phim đã trở thành một trong những phim thành công nhất năm đó, đem lại lợi nhuận khoảng 770 triệu USD trên toàn cầu.
For some Christians the effects of former gross immorality may persist in other ways.
Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác.
In its final stage, the population of the Gross-Rosen camps accounted for 11% of the total inmates in Nazi concentration camps at that time.
Trong giai đoạn cuối cùng của trại, số tù nhân của các trại Gross-Rosen chiếm tới 11% tổng số các tù nhân trong các trại tập trung của Đức Quốc xã tại thời điểm đó.
Despite the film's mixed reviews, it was hugely successful at the box office, grossing more than $121 million in the U.S. and $410 million worldwide, making it one of the top 100 grossing films in film history at its time of release, though it is no longer in the top 100 because of rising ticket prices since the time the film was released.
Bất chấp những đánh giá trái chiều, bộ phim vẫn đạt được thành công lớn về mặt doanh thu, thu về hơn 121 triệu đô-la Mỹ tại Hoa Kỳ và 410 triệu đô-la Mỹ trên toàn cầu, trở thành một trong 100 bộ phim có doanh thu cao nhất trong lịch sử điện ảnh vào thời điểm nó phát hành, mặc dù hiện bộ phim không còn nằm trong top 100 do giá vé xem phim đã tăng lên kể từ sau khi bộ phim ra mắt.
You can see it at a gross level in the world of dating.
Bạn có thể thấy nó trong mức độ kinh khủng của giới hẹn hò.
Outside of Japan and the United States, the movie was moderately successful in both South Korea and France where it grossed $11 million and $6 million, respectively.
Ở thị trường ngoài Nhật Bản và Hoa Kỳ, phim đều đạt thành công vừa phải tại Hàn Quốc và Pháp, khi lần lượt đem về 11 triệu USD và 6 triệu USD tại hai quốc gia này.
Third-party logistics providers see that up to 7% of an enterprise's gross sales are captured by return costs.
Các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần của bên thứ ba thấy rằng có tới 7% tổng doanh thu của doanh nghiệp bị giữ bởi chi phí hoàn trả.
By June 30, 2015, the game had daily revenues of $4.2 million, grossing more than $1 billion in 2015.
Đến ngày 30 tháng 6 năm 2015, trò chơi có doanh thu hàng ngày là 4,2 triệu đô la, thu về hơn 1 tỷ đô la trong năm 2015.
It is the highest-grossing film of 1998 in India.
Đây là phim có doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc năm 2008.
Debts owed during this same period amounted to $145.8 trillion, about 8.5 times the annual gross domestic product.
Tổng nghĩa vụ nợ trong suốt thời kỳ này là 145,8 nghìn tỷ đô la, bằng 8,5 lần GDP.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gross trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gross

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.