manzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manzo trong Tiếng Ý.

Từ manzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thịt bò, bò non thiến, Thịt bò, bò thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manzo

thịt bò

noun

Altri lo mangerebbero se fosse manzo, ma non maiale.
Những người khác sẽ dùng nếu đó là thịt bò chứ không phải heo.

bò non thiến

noun

Thịt bò

noun

Un altro piatto. Uno dei miei preferiti. manzo e broccoli.
Một món ăn khác. Một trong những món khoái khẩu của tôi. Thịt bò với súp lơ xanh.

bò thiến

noun

Hanno trovato quattro manzi sul Cross Bar Diamone stamattina verso le 3.
Người ta thấy bốn con bò thiến trong một hẻm núi ở khu vực Cross Bar lúc 3 giờ sáng nay.

Xem thêm ví dụ

Hai un forte desiderio di mangiare il manzo Coreano.
Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò.
In termini assoluti, Stati Uniti, Brasile e Cina sono i tre principali Paesi consumatori di manzo al mondo.
Với số lượng tuyệt đối, Mỹ, Brazil và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là ba thị trường tiêu thụ thịt bò lớn nhất thế giới.
Utilizzano solo carne di manzo giapponese.
Ẩm thực Nhật Bản Lươn Thịt lươn Lươn Nhật
Aveva portato una grossa quantità di carne di manzo e verdure”.
Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”.
Le mani sono in arrivo alla carne di manzo salata e lessate sidro e il pane indiano.
Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ.
Su La Stampa del 13 ottobre 2009 il giornalista Paolo Manzo cita impropriamente un allineamento «di Marte, Giove, Saturno, uno spettacolo astronomico senza precedenti», in corrispondenza della fatidica data.
Trên tờ báo Ý La Stampa ngày 13 tháng 10 năm 2009, nhà báo Paolo Manzo nêu ra một biểu đồ về sự thẳng hàng "của Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, một cảnh tượng thiên văn vô tiền khoáng hậu" vào ngày định mệnh.
Il fufu è una palla bianca di amido fatta di manioca, servita con una zuppa, di un colore arancio scuro, che contiene pollo o manzo.
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.
E, parlando di statistiche - in questo momento la quantità di pesce consumata globalmente, sia allevato che cacciato in natura, è il doppio della quantità di manzo prodotta sul pianeta l'anno scorso.
Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái.
Se vuole delle bistecche di manzo, le abbiamo finite.
Nếu anh muốn mua bít tết thì chúng tôi hết rồi.
Calate un manzo, per favore.
Thả thịt bò xuống đi.
Voi due ci sareste andati con papa', a presentare... il manzo da concorso di Carolyn.
Hai con đi với Cha để đem bò đực non của Carolyn đi dự thi.
E anche ad imparare a cucinare l'arrosto di manzo.
Và học cách làm bò nướng.
Non esiste che sia vera carne di manzo.
Đó không thể là thịt bò
Stiamo nutrendo i nostri bambini con antibiotici contenuti nel manzo e in altre proteine animali ogni giorno.
Chúng tôi đang cho trẻ ăn thuốc kháng sinh trong thịt bò và protein động vật khác mỗi ngày.
Noi mangeremo questo manzo.
Mọi người sẽ ăn những con bò đó.
Ho ricevuto riscontri come: odora di fiori, di pollo, di cornflakes, di carnitas di manzo.
Tôi nhận được phản hồi như mùi giống như hoa, giống gà, giống bánh bột ngô nướng. giống thị bò carnitas.
Potremo stare molto meglio [ passando dalla ] carne, dal manzo agli insetti.
Chúng ta có thể tốt hơn hết là chuyển từ thịt từ sang côn trùng.
Il mio robot doveva incontrare un manzo di 400 chili.
Tôi được nói là robot của tôi sẽ đấu với 1 con bò nặng 362kg.
Yo, amico, io non ho un manzo con voi.
Này anh, tôi chẳng có thù oán gì với anh cả.
Una bourguignonne di manzo eccellente, eh?
Bò hầm Boeuf Bourguignon tuyệt ngon đúng chứ?
Ve lo dice uno che la sua dose di manzo impanato se l'è mangiata.
Tôi nói điều này với tư cách một người đã ăn kha khá thịt bò nhồi ngô trong suốt cuộc đời.
" Alcuni di manzo freddo e un bicchiere di birra ", ha rispose, suonare il campanello.
" Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông.
Custodite attrezzatura, non quarti di manzo.
Cậu là một phụ tùng dự trữ chứ không phải là một khúc thịt.
Il manzo dev'èssere allevato biologicamente.
thịt bò phải từ giống bò chỉ ăn cỏ.
E vedono questo diagramma interno dell'apparato riproduttivo femminile - sapete, quello che sembra una specie di testa di manzo...
Và chúng thấy sơ đồ bên trong hệ thống sinh sản ở phụ nữ-- bạn biết đấy, cái mà trông như đầu bò ấy---

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.