manuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manuale trong Tiếng Ý.

Từ manuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm bằng tay, sách học, tay, thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manuale

làm bằng tay

adjective

sách học

adjective

Ai margini del manuale si trovano gli aiuti didattici.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.

tay

noun

Mi chiedo che punteggio otterrebbe nei test di destrezza manuale.
Tôi tự hỏi nó sẽ như nào trên bài kiểm tra độ khéo tay Hopkins.

thủ công

adjective

Mi piace fare lavori manuali, costruire o riparare qualcosa?
Bạn thích làm thủ công hoặc sửa chữa đồ đạc?

Xem thêm ví dụ

Ai margini del manuale si trovano gli aiuti didattici.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
(Per il diagramma completo, vedere l’appendice alla fine di questo manuale).
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
I numeri tra parentesi dopo le citazioni indicano il numero della lezione di La famiglia eterna – Manuale dell’insegnante (2015) in cui si trova la citazione stessa.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Non vi sarà difficile immaginare quale dei due aveva un manuale di istruzioni fornito dal fabbricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Le case editrici pubblicano una gran quantità di manuali di auto-aiuto, alimentando un business miliardario.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Attività pratica 5 – Leggere il manuale
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Il manuale dice che dovremmo informare l'FBI ogni volta che...
Sổ tay của chúng ta nói rằng FBI sẽ được thông báo bất cứ khi nào có...
“Per ciò che concerne la dottrina, le alleanze e le linee di condotta stabilite dalla Prima Presidenza e i Dodici, non ci discostiamo dal manuale”, ha fatto sapere l’anziano Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Utilizzare le domande contenute nel manuale dell’insegnante
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em
Presentando un argomento a favore della credenza nella rinascita, A Manual of Buddhism afferma: “A volte ci accadono cose strane che non si possono spiegare se non con la rinascita.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Uno dei più eminenti scienziati impegnati nel decifrare il genoma umano ha detto umilmente: “Abbiamo intravisto per la prima volta il nostro ‘manuale tecnico’, che fino ad ora era noto solo a Dio”.
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
Per altre attività di ripasso, vedi l’appendice alla fine di questo manuale.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Principi fondamenti dell’insegnamento e dell’apprendimento del Vangelo nel manuale dell’insegnante
Các Nguyên Tắc Căn Bản của Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm trong Sách Học dành cho Giảng Viên
Passare a manuale.
Chuyển về chế độ người lái.
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
E smetta di leggere quegli stupidi manuali sul sesso.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
Le presentatrici si sono anche concentrate sulle molte risorse — siti, articoli, video, manuali e la versione rivista di Per la forza della gioventù — disponibili per i dirigenti per cercare idee e aiuto.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
* La Chiesa in Ciad ha donato a famiglie migliaia di tende e di cibo di base; nei campi di rifugiati del Burkina Faso ha costruito pozzi a pompa manuale, latrine e docce.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Poi, invitali a scegliere un gruppo di versetti dal manuale dell’insegnante che useranno per preparare una breve lezione.
Sau đó mời họ chọn một phân đoạn thánh thư từ sách học dành cho giảng viên mà họ sẽ sử dụng khi chuẩn bị một bài học ngắn.
Si è trattato di un seguito dell’addestramento dei dirigenti di novembre 2010, in cui erano stati presentati i manuali.
Buổi họp này là phần tiếp theo của buổi họp huấn luyện giới lãnh đạo toàn cầu vào tháng Mười Một năm 2010 mà các quyển sách hướng dẫn đã được giới thiệu vào lúc đó.
Sta scrivendo una specie di manuale del sesso.
Cô ấy còn viết cả một hướng dẫn về tình dục.
Tra le risorse a disposizione ci sono: Manuale 2 – L’amministrazione della Chiesa (08702), le riviste della Chiesa, Figlie nel mio regno – La storia e l’opera della Società di Soccorso (06500 160), Guida della famiglia (31180 160) e altre risorse approvate dalla Chiesa.
Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận.
Poi, invita gli insegnanti a prendere una lezione qualsiasi del manuale dell’insegnante o a usare l’opuscolo intitolato “Esempio di lezione – 3 Nefi 11:1–17” nell’appendice di questo manuale.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Il manuale di alfabetizzazione evangelica, Ye Shall Have My Words (codice articolo 34476), è disponibile in francese, inglese, portoghese e spagnolo.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.