maravilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maravilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maravilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maravilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoa hướng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maravilla

hoa hướng dương

noun

Xem thêm ví dụ

Hay muchas maravillas en este mundo.
Có rất nhiều kỳ quan trên thế giới này.
2 Sea que reflexionemos sobre el átomo o sobre la inmensidad del universo, nos maravilla el imponente poder de Jehová.
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
¡Funciona de maravilla!
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
Cuando pensamos en la inmensidad del vasto universo y las maravillas de la Tierra, nos impresionan su orden y diseño.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Todo fue de maravilla.
Dù sao cũng tốt đẹp.
David se maravilló de su propia formación cuando, según él mismo escribió, se le tuvo ‘cubierto en resguardo en el vientre de su madre’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
2 El apóstol Pedro dijo que Jesús realizó milagros, o “grandes maravillas” (Hech.
2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22).
Cuando elegimos creer, ejercitar la fe para el arrepentimiento y seguir a nuestro Salvador Jesucristo, abrimos nuestros ojos espirituales a las maravillas que casi ni podemos imaginar.
Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được.
¡ Qué maravilla!
Oh, my God.
Además de ser un símbolo nacional del Líbano y un destino turístico por excelencia, la gruta Jeita desempeña un papel social, económico y cultural importante y es finalista para el concurso de Las 7 Nuevas Maravillas de la Naturaleza, para votar por Internet.
Bên cạnh là một biểu tượng quốc gia Liban và một điểm đến du lịch hàng đầu, trong các hang động Jeita đóng một vai trò xã hội, kinh tế và văn hóa quan trọng và là một địa danh vào chung kết trong cuộc bầu chọn 7 kỳ quan thiên nhiên mới của thế giới.
No cabe duda de que el crecimiento es una de las maravillas de la vida.
Thật vậy, sự tăng trưởng là một điều kỳ diệu trong đời sống.
7 La Tierra es una maravilla que se destaca sobre los demás astros.
7 Trái đất là một kỳ quan trong số tất cả những thiên thể trong vũ trụ.
Invitamos a todos a examinar la maravilla de lo que Dios ha dicho desde tiempos bíblicos y lo que está diciendo aun ahora.
Chúng ta mời gọi tất cả mọi người hãy đặt câu hỏi về sự kỳ diệu của điều mà Thượng Đế đã và đang phán truyền kể từ thời Kinh Thánh.
Se comportó de maravilla.
Em tỏ ra rất mẫu mực.
El ojo humano es una maravilla de la creación.
Con mắt là một kiệt tác của Đấng Tạo Hóa
Quise decir que lo pasé de maravilla.
Anh muốn nói là anh thực sự đã có một ngày rất tuyệt.
Hace maravillas.
Chỉ cần vài giọt thôi là khỏi ngay.
La moraleja es que si pasamos nuestros días esperando las fantásticas rosas, podríamos obviar la belleza y la maravilla de las pequeñas nomeolvides que están a nuestro alrededor.
Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta.
Los latidos están controlados por un sistema nervioso que se ha calificado de maravilla de diseño, y con toda razón.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
Estamos de maravilla.
Chúng cháu quá ổn, rất ổn luôn.
De maravilla, ¿eh?
Thuận buồm xuôi gió hả?
Estamos de maravilla.
Chúng tôi tuyệt lắm.
¿Cómo tratan de explicar muchos científicos las maravillas de la creación?
Nhiều nhà khoa học cố giải thích các kỳ công sáng tạo như thế nào?
A mi edad, me maravilla el mundo rápidamente cambiante en el que todos vivimos.
Vào tuổi này, tôi rất kinh ngạc trước sự thay đổi nhanh chóng của thế giới nơi chúng ta đều đang sống.
Me maravilla el amor que el Padre Celestial tiene por Sus hijos.
Tôi kinh ngạc trước tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maravilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.