marcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quay số, cờ, đánh dấu chấm công ghi điểm đánh giá tăng p chĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcar

Quay số

verb

El número que usted marcó esta ocupado o fuera del area de servicio.
Bạn gọi một số sai hoặc quay số không phải là dịch vụ.

cờ

noun

Mi sobrino no fue marcado para morir por accidente.
Cháu trai ta bị giết không phải là tình cờ.

đánh dấu chấm công ghi điểm đánh giá tăng p chĩa

verb

Xem thêm ví dụ

Quiero estar en un sitio en el que pueda marcar la diferencia.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
El intent para marcar un número no requiere el permiso CALL_PHONE.
Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE.
Marcar una fecha ahora quitó confianza en su Palabra.
Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.
Puede marcar sus solicitudes de anuncios para que se adecuen a usuarios cuya edad no supere la edad de consentimiento del Espacio Económico Europeo (EEE).
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
Invierten los recursos donde pueden marcar la mayor diferencia.
Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất.
Cuando una etiqueta está en pausa, se marcará con un icono de pausa: [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
La primera muestra cómo enseñar al estudiante a preparar la lección al marcar o subrayar las palabras y frases claves que contestan de manera directa las preguntas impresas.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
La obra The Expositor’s Greek Testament dice: “Esta es una alusión muy figurativa al hábito de marcar los soldados y los esclavos con un visible tatuaje o estigma [...]; o, todavía mejor, a la costumbre religiosa de llevar el nombre de un dios como talismán”.
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
¿Qué marcará el cambio del dominio humano por la gobernación del Reino?
Điều gì sẽ đánh dấu sự thay đổi từ sự cai trị của con người sang sự cai trị của Nước Trời?
Tener una actitud equilibrada sobre la belleza puede marcar la diferencia entre ser feliz o infeliz.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
Para marcar una foto o un vídeo que quieras retirar de Maps desde un ordenador:
Để gắn cờ ảnh hoặc video cần xóa khỏi Maps bằng máy tính để bàn:
Con el tiempo se queda cauterizada, es decir, se vuelve tan insensible como la cicatriz que se forma al aplicar en la piel un “hierro de marcar” al rojo vivo (1 Timoteo 4:2).
Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng.
Si esto ocurre, puedes marcar el vídeo para informar a YouTube.
Nếu điều này xảy ra, bạn có thể thông báo cho YouTube bằng cách gắn cờ video.
Pero hoy quiero contarles algo sobre una prótesis en la que estamos trabajando que pienso, tiene el potencial para marcar una diferencia mucho más efectiva. Lo que haré es mostrarles cómo funciona. Permítanme retroceder
Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào.
Estaba listo para marcar el camino, consciente de que su ejemplo animaría a otros (Juan 16:33).
Ngài sẵn sàng đi trước mở đường và biết gương của mình sẽ củng cố tinh thần người khác (Giăng 16:33).
¿En qué condición se encuentra la conciencia marcada “como si fuera con hierro de marcar”?
Thế nào là lương tâm chai lì?
Touchin agita el bastón, como si con su gesto pudiera marcar el tiempo.
Touchin khua khua cây gậy, như thể động tác của y có thể đánh nhịp thời gian.
No, porque, no es que tu hayas venido de marcar el ganado.
Em phải nói với anh rằng, Ross, đừng để anh giống như đang xây dựng hình tượng 1 kẻ đáng khinh.
En esta página puede hacer clic en Bloquear todos o en Marcar todos como revisados.
Từ đây, bạn có thể chọn nhấp vào Chặn tất cả hoặc Đánh dấu tất cả quảng cáo là đã xem xét.
Que podría marcar una diferencia, no solo hacer mella.
Rằng tôi có thể tạo ra sự khác biệt, chứ không chỉ là một sự ảnh hưởng.
Ama a los demás: Puedes marcar una gran diferencia en su vida.
Yêu thương người khác: Các em có thể tạo ra một sự khác biệt lớn trong cuộc sống của họ!
Ezequiel no tomó parte en marcar a las personas para que sobrevivieran, y tampoco lo hacen los siervos de Dios hoy día.
Ê-xê-chi-ên không tham gia vào việc ghi dấu người ta để họ sống sót; các tôi tớ của Đức Chúa Trời thời nay cũng vậy.
Al marcar la casilla de verificación y permitir que Google acceda a esta información, también indicas que no estás infringiendo ningún acuerdo de terceros.
Việc chọn hộp cũng cho biết rằng khi cho phép Google truy cập vào thông tin này, bạn không vi phạm bất kỳ thỏa thuận bên thứ ba nào.
Las directrices que se muestran a continuación describen cómo marcar sus etiquetas como de contenido dirigido a niños e incluyen los siguientes temas:
Hướng dẫn bên dưới mô tả cách đánh dấu thẻ của bạn là dành cho trẻ em và bao gồm các chủ đề sau.
Quizá desee instarlos a marcar los Diez Mandamientos en estos versículos y en Éxodo 20:3–17 (un pasaje de dominio de las Escrituras).
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích họ tô đậm Mười Điều Giáo Lệnh trong những câu này và trong Xuất Ê Díp Tô Ký 20:3–17 (một đoạn thánh thư thông thạo).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới marcar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.