margen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ margen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ margen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ margen trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ margen

lề

noun

Las ayudas para la enseñanza se encuentran en los márgenes del manual.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.

Xem thêm ví dụ

Las ayudas para la enseñanza se encuentran en los márgenes del manual.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
La razón por el cual el margen de error para el período orbital es muy grande, es porque este planeta no completo la órbita durante el tiempo de continuas observaciones.
Độ sai của việc đo của chu kỳ quỹ đạo là rất có khả năng vì hành tinh này chưa hoàn thành quỹ đạo trong thời gian quan sát.
¿Crees que mantenerte al margen te convierte en héroe?
Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao?
En tales márgenes anotaban, además, las frases y construcciones poco comunes, indicando la frecuencia con que aparecían en un libro o en todas las Escrituras Hebreas.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
La región a lo largo de la margen derecha del Elba se convirtió en parque nacional el 1 de enero del año 2000, el parque nacional de la Suiza bohemia (en checo, Národní park České Švýcarsko).
Vùng dọc theo phía bên phải Elbe đã trở thành một vườn quốc gia vào ngày 1 tháng 1 năm 2000, tên gọi là Vườn quốc gia České Švýcarsko.
No obstante, al principio no comprendieron todo lo que abarcaba mantenerse al margen de la política.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
En su estado actual, el puente se extiende desde Dawes Point, en la margen sur de la bahía, hasta Milsons Point, en la margen norte, ¡exactamente donde se sugirió por primera vez!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
Pero imposible con este margen de tiempo.
Tuy nhiên, không thể được trong khung thời gian.
Dos semanas después de la primera infección, cuatro sobrevivientes inmunes: — William "Bill" Overbeck, un veterano de la guerra de Vietnam; Zoey, una estudiante universitaria; Louis, un gerente de cuentas del distrito; y Francis, un motorista al margen de la ley — se abren paso por la ciudad de Fairfield, solo para descubrir que la infección está creando mutaciones más peligrosas.
Hai tuần sau ca nhiễm bệnh đầu tiên, 4 người sống sót bao gồm - William "Bill" Overbeck, Zoey, Louis, Francis tìm đường đến thành phố Fairfield, tại đây họ nhận ra thành phố cũng đang đầy rẫy xác sống, thậm chí còn đang đột biến lên những dạng mới nguy hiểm hơn.
También puede añadir apuntes personales o referencias al margen.
Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề.
Tenemos un margen muy estrecho.
Chúng ta không còn nhiều thời gian.
El cristiano tiene una experiencia cotidiana de lo difícil de su postura: está al margen de la sociedad [...].
Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội...
El Reino no es la iglesia, y las Escrituras no dejan margen para verlo como institución de índole seglar.
Nước Trời không phải là giáo hội, và Kinh-thánh không cho phép thế gian có quan niệm riêng về Nước Trời.
Más adelante, José declaró que había oído “¡La voz de Pedro, Santiago y Juan en el yermo despoblado entre Harmony, Condado de Susquehanna, y Colesville, Condado de Broome, en las márgenes del Susquehanna, declarando que poseían las llaves del reino y de la dispensación del cumplimiento de los tiempos!”
Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!”
lo sabemos dentro de margenes de error bien definidos.
Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào.
Para encontrar la puja de Comisiones (pago por conversión) adecuada, determina el margen de distribución que quieres invertir en las reservas.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
¿Pones notas en el margen para recordar un momento de guía espiritual o una experiencia que te haya enseñado una profunda lección?
Các anh chị em có ghi chú ở ngoài lề trang để ghi nhớ về một giây phút được Thánh Linh hướng dẫn hoặc một kinh nghiệm đã dạy cho mình một bài học thâm thúy không?
Quiero saber los márgenes.
Tôi muốn biết định mức là bao nhiêu.
Compárenlo con la tabla anterior sobre los márgenes de ganancias corporativas, y me pregunto: ¿está esto bien?
Hãy đặt đồi thị này cạnh đồ thì giá trị lợi nhuận của công ty lúc nảy, và tôi hỏi bạn, bạn cảm thấy thế có ổn không?
Las directrices bien pensadas dan al adolescente margen para el crecimiento a la vez que le sirven de protección.
Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại.
En los márgenes superior e inferior había una especie de miniconcordancia, que alistaba porciones de versículos relacionados que se comentaban en las notas de los márgenes laterales.
lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
Sin embargo, hay margen para la duda al respecto de si la propia visión de Hilbert era simplistamente formalista en este sentido.
Tuy vậy vẫn có nhiều người nghi ngờ về quan điểm của chính Hilbert liệu là chỉ đơn giản như vậy theo những người theo chủ nghĩa hình thức.
Se condenó a sí mismo a operar desde los márgenes lunáticos de su propia comunidad. El 11-S no lo fortaleció, lo condenó.
Hắn đã tự quy lên án mình điều hành những hoạt động mất trí trong chính cộng đồng của hắn. 11 tháng 9 đã không tăng cường sức mạnh cho hắn, nó kết tội hắn.
En los márgenes superior e inferior, los masoretas glosaban comentarios más extensos sobre las anotaciones abreviadas de los márgenes laterales.
Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài.
El margen de error es de 4,5.
Vùng an toàn là 4,5.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ margen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.