mart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mart trong Tiếng Anh.

Từ mart trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ, bò vỗ béo, phòng đấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mart

chợ

noun

Then, on September 21, that tattooed man enters the mart.
Sau đó, vào ngày 21 tháng 9, anh chàng xăm mình đó vào chợ.

bò vỗ béo

verb

phòng đấu giá

verb

Xem thêm ví dụ

I'm pulling into Wal-Mart now, so....
Anh đang rẽ vào Wal-Mart nên...
On December 18, 2008 Lotte Mart established its first Vietnamese branch in District 7 of Ho Chi Minh City.
Ngày 18 tháng 12 năm 2008, Lotte Mart thành lập chi nhánh đầu tiên tại quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
On April 1, 2018, Twice announced the release of their third Japanese single titled "Wake Me Up", along with the news that Twice would appear in a television commercial for ABC-Mart and Nike Air Max.
Ngày 1 tháng 4 năm 2018, Twice đưa ra thông báo sẽ phát hành đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của họ mang tên "Wake Me Up", cùng với thông tin rằng nhóm sẽ xuất hiện trong quảng cáo thương mại trên TV của ABC-Mart và Nike Air Max.
We just went biking and mini-marting.
Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa.
“Analysis tasks include Exception Management, the active monitoring of planning and operations for out-of-bounds conditions, and Performance Assessment, the calculation of key metrics to evaluate the achievement of business goals, uncover trends or develop alternative strategies” Wal-mart supply chain and logistics management.
“Nhiệm vụ phân tích bao gồm Quản lý ngoại lệ, công tác giám sát hoạt động lập kế hoạch và hoạt động cho điều kiện out-of-bounds, và đánh giá hiệu suất, tính toán số liệu chính để đánh giá việc đạt được các mục tiêu kinh doanh, tìm ra xu hướng hoặc phát triển các chiến lược thay thế” Wal -mart chuỗi cung ứng và quản lý hậu cần.
Homeplus is the second largest retailer in South Korea, behind Shinsegae Group's e-mart chain.
Homeplus là nhà bán lẻ lớn thứ hai ở nước này, sau chuỗi e-mart của Tập đoàn Shinsegae.
Starting for Alianza in a fixture against Atlético Marte, Flores was injured after a sliding tackle.
Đá chính cho Alianza trong trận đấu trước Atlético Marte, Flores bị chấn thương sau một pha xoạc bóng.
Heavy hitters are America Telecom, the holding company that manages Latin America's largest mobile company, América Móvil; Telefonos de Mexico, Mexico's largest telephone company; Grupo Bimbo, world's biggest baker; and Wal-Mart de México, a subsidiary of the US retail giant.
Những cổ phiếu có giá trị cao là hãng viễn thông Hoa Kỳ, tổ chức quản lý công ty với công ty điện thoại di động lớn nhất của Mỹ Latin, América Móvil; Telefonos de Mexico, công ty điện thoại lớn nhất của México; Grupo Bimbo, hãng sản xuất bánh mì lớn nhất của México và Mỹ Latin; và Wal-Mart de México, một chi nhánh bán lẻ khổng lồ của Hoa Kỳ.
At present (May 2014), three species are recognized: Helanthium bolivianum (Rusby) Lehtonen & Myllys - southern Mexico, West Indies, Central America, South America Helanthium tenellum (Mart. ex Schult.f.)
Thời điểm tháng 5/2014, có 3 loài được công nhận trong chi này: Helanthium bolivianum (Rusby) Lehtonen & Myllys - nam Mexico, Tây Ấn, Trung Mỹ, Nam Mỹ.
Pixel purchasers included Bonanza Gift Shop, Panda Software, the producers of Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com and other online casinos, Independiente Records, Yahoo!, small privately owned businesses, and companies offering get-rich-quick schemes, online dating services, personal loans, free samples, website designs and holidays.
Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ.
Attractions in the city includes the Dragon Mart, which is the worlds biggest machinery and equipment market.
Các điểm tham quan trong thành phố bao gồm Dragon Mart nơi là thị trường máy móc và thiết bị lớn nhất thế giới.
The pilot's results were publicly announced at a CFAR industry session at Harvard University, July 30, 1996 of executives from Wal-Mart's suppliers as well as other retailers and the Uniform Code Council.
Kết quả của thí điểm đã được công bố công khai tại phiên họp ngành CFAR tại Đại học Harvard, ngày 30 tháng 7 năm 1996 của các giám đốc điều hành từ các nhà cung cấp của Wal-Mart cũng như các nhà bán lẻ khác và Hội đồng Mã thống nhất.
She will be featured in Wal-Mart campaign, as well as in the national CoverGirl campaign ads.
Cô cũng đã được chọn tham gia chiến dịch quảng cáo của chuỗi siêu thị Wal-Mart, cũng như chiến dịch quảng cáo khắp quốc gia của CoverGirl.
"Marte Deborah Dalelv: Norwegian woman's16-month sentence in Dubai after rape claim draws outrage".
Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013. ^ “Marte Deborah Dalelv: Norwegian woman's16-month sentence in Dubai after rape claim draws outrage”.
Corporate headquarters for the employee-owned Bi-Mart corporation and family-owned supermarket Market of Choice remain in Eugene.
Tổng hành dinh của Công ty do công nhân có phần làm chủ Bi-Mart và hệ thống Market of Choice do gia đình làm chủ đặt tại Eugene.
Griseb. & H.Wendl. – palma de vaca (southern Mexico to northern Colombia, Venezuela, and Trinidad) Sabal mexicana Mart. – Mexican palmetto (southern Texas south through[Mexico to Nicaragua) Sabal minor (Jacq.)
Griseb. & H.Wendl. – Palma de Vaca (nam Mexico tới bắc Colombia, Venezuela và Trinidad) Sabal mexicana Mart. – Palmetto Mexico (nam Texas về phía nam qua Mexico tới Nicaragua) Sabal minor (Jacq.)
E-Mart is the first Korean retailer to advance into China with the aim to become one of top leading global retailers.
E-Mart là cửa hàng bán lẻ đầu tiên của Hàn Quốc tiến vào thị trường Trung Quốc với mục đích trở thành cửa hàng bán lẻ hàng đầu toàn cầu.
In the 1960s, the innovators were Wal-Mart and Hypermarkets.
Vào năm 1960s, người cải tiến là Wal - Mart và Hypermarkets.
In the past, Breyer has served on a number of public and private boards, including: Facebook from April, 2005 to June, 2013 where he was a Chairman of the Compensation Committee; Wal-Mart Stores, Inc., as the lead/presiding independent director from 2001 until he resigned in June 2013; Marvel Entertainment as founding Chairman of the Strategic Planning Committee from 2006 until their acquisition by The Walt Disney Company in 2009; News Corporation from 2011 to 2013; Dell Inc., where he was the founding Chairman of the Strategic Planning and Finance Committee from 2009 until 2013; Brightcove, an online video platform which went public in 2012; and Model N as a founding investor and board member.
Trong quá khứ, Breyer đã phục vụ trên một số Ban công cộng và tư nhân, bao gồm: Facebook từ tháng 4 năm 2005 đến tháng 6 năm 2013, nơi ông là một chủ tịch của Ủy ban Bồi thường; Wal-Mart Stores, Inc., là chì / chủ giám đốc độc lập từ năm 2001 cho đến khi ông từ chức vào tháng 6 năm 2013; Marvel Entertainment là sáng lập Chủ tịch của Uỷ ban Kế hoạch chiến lược từ năm 2006 cho đến khi mua lại của họ bởi Công ty Walt Disney năm 2009; News Tổng công ty 2011-2013; Dell Inc., nơi ông là Chủ tịch sáng lập Uỷ ban Kế hoạch và Tài chính chiến lược từ năm 2009 đến năm 2013; Brightcove, một nền tảng video trực tuyến mà ra công chúng vào năm 2012; và Model N như một nhà đầu tư sáng lập và thành viên hội đồng quản trị.
E-mart offers everything from food to clothes to diapers, and provides a very large variety of merchandise.
E-mart cung cấp tất cả mọi thứ từ thực phẩm đến quần áo đến tã giấ.
Local and visiting musical bands can be heard at venues including the Darwin Entertainment Centre, The Vic Hotel, Happy Yess, and Brown's Mart.
Quý khách có thể nghe các ban nhạc địa phương và tham quan tại các địa điểm như Trung tâm Giải trí Darwin, The Vic Hotel, Happy Yess và Brown's Mart.
A mini-mart robbery, smart-ass.
Vụ cướp ở siêu thị mini á, đồ khôn lỏi.
We need to know about the Mercedes that was stolen a couple of nights ago in the back of the mini-mart.
Chúng tôi muốn điều tra chiếc xe Mercedes bị mất mấy ngày trước ở sau 1 siêu thị nhỏ
Hi-Mart operated 290 stores in Korea, controlling 35% of the market.
Hi-Mart vận hành 290 cửa hàng tại Hàn Quốc, kiểm soát 35% thị trường.
And when I realized that Tim Russert, former moderator of " Meet the Press, " was talking about my writing, while I was living in a van in a Wal- Mart parking lot,
Và khi tôi nhận ra rằng Tim Russert, tổng biên tập trước kia của " Gặp gờ tòa soạn " ( Meet the Press ), nói về các nghề viết của tôi, khi tôi còn sống trong xe tải ở khu đỗ xe của Wal- Mart

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.