Martha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Martha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Martha trong Tiếng Anh.

Từ Martha trong Tiếng Anh có nghĩa là Mátta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Martha

Mátta

proper (biblical sister of Lazarus and Mary)

Xem thêm ví dụ

Martha, I... I just wanted to tell you how grateful I am to you and Alexis for... for putting all of this together.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
You know, I saw Martha on the train.
Tôi đã thấy Martha trên xe lửa.
Martha answered: “I know he will rise in the resurrection on the last day.”
Ma-thê thưa lại: “Tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối-cùng, anh tôi sẽ sống lại”.
With Martha in 1956
Với Martha vào năm 1956
Martha gave a little start, as if she remembered something.
Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó.
Martha may have grown more puzzled as the time passed.
Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.
And tell Martha to prepare for tea.
Và kêu Martha pha trà. LEAH:
(b) What did Martha’s important statement show about her?
(b) Lời quan trọng của Ma-thê cho thấy gì về cô?
So Martha and Mary send a messenger to tell Jesus that their brother, Lazarus, is sick.
Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh.
MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance.
Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
(John 21:7, 20) And we read: “Now Jesus loved Martha and her sister and Lazarus.”—John 11:5.
Và chúng ta đọc: “Vả, Đức Chúa Jêsus yêu Ma-thê, em người, và La-xa-rơ” (Giăng 11:5).
Martha stared and looked hot.
Martha nhìn chằm chằm và nhìn nóng.
Doing this she became the first parliamentarian in Peru's history to take the oath in any Indigenous language, for which both were sharply criticized by Congresswoman Martha Hildebrandt and some other members of Congress.
Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.
Crowds of people had come to comfort Martha and Mary.
Có nhiều người đến an ủi Ma-thêMa-ri.
A misjudgment of Martha may have caused us not to know the true nature of this wonderful woman.
Việc đoán xét sai về Ma Thê có thể khiến cho chúng ta không biết được thiên tính của người phụ nữ tuyệt vời này.
Martha objected because after four days, Lazarus’ body must have begun to decay.
Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa.
(John 11:20, 21, 32) When he did speak with Martha, he asked a question, and then he listened. —John 11:25-27.
Khi nói với Ma-thê, ngài đặt câu hỏi rồi lắng nghe.—Giăng 11:25-27.
How did both Martha and Mary set a fine example for us?
Cả Ma-thêMa-ri đều nêu gương tốt cho chúng ta như thế nào?
Tell Aunt Martha I'm gonna send Bernie with the car to pick you up.
Nói với cô Martha anh sẽ bảo Bernie đến đón em ngày mai.
22 Ever practical, Martha objected that the body would smell by now, four days after death.
22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi.
Her breakout role was on 2002's television movie Murder in Greenwich, based on the true story of 15-year-old Martha Moxley's murder.
Vai diễn đột phá của cô là trong một bộ phim chiếu trên truyền hình vào năm 2002 Murder in Greenwich, dựa trên câu truyện có thật về vụ giết cô bé 15 tuổi Martha Moxley.
He helped Martha and Mary understand that they could choose “that good part,” which would not be taken from them.2 This gentle comment served as an invitation to participate in the Lord’s ministry.
Ngài đã giúp Ma Thê và Ma Ri hiểu rằng họ có thể chọn “phần tốt” là phần không có ai cất lấy được.2 Lời phán dịu dàng này là một lời mời gọi để tham dự vào giáo vụ của Chúa.
What Jesus said to Martha can in a literal way be true of them: “And everyone that is living and exercises faith in me will never die at all.”—John 11:26; 2 Timothy 3:1.
Điều mà Giê-su nói cho Ma-thê có thể áp dụng cho họ theo nghĩa đen: “Còn ai sống và tin ta thì không hề chết” (Giăng 11:26; II Ti-mô-thê 3:1).
Explain the meaning of Jesus’ unforgettable statement recorded at John 11:25-27 and of Martha’s reply.
Hãy giải thích ý nghĩa lời phán khó quên của Chúa Giê-su nơi Giăng 11:25-27 và câu trả lời của Ma-thê.
During a visiting teaching visit, Martha, a member of our ward, told my wife and her companion never to come back again.
Trong một lần đi thăm viếng giảng dạy, một tín hữu trong tiểu giáo khu chúng tôi là Martha, nói với vợ tôi và người bạn đồng hành của vợ tôi là đừng bao giờ trở lại nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Martha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.