martin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martin trong Tiếng Anh.

Từ martin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim nhạn, martin, Martinô, Máctinô, Mạc Tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martin

chim nhạn

noun

Pictured on the left is the nest of an African rock martin.
Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.

martin

noun

Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.

Martinô

proper (given name)

Máctinô

proper (given name)

Mạc Tính

proper (given name)

Xem thêm ví dụ

Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
Because I'd like to see Martin's face if he saw us together now.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin.
Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.
Thus, Ducal Prussia, at the time a fiefdom of the kingdom of Poland, became the first state in Europe to adopt the teachings of Martin Luther officially.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.
Having spent the previous six years working on material for her debut album, she began putting finishing touches to the album with Luke and Max Martin.
Sau khi dành 6 năm để làm việc cho album đầu tay của mình, cô bắt đầu hoàn thiện nó cùng với Luke và Max Martin.
"Fiebre", the first single of Martin's new musical production was released on February 23, 2018.
"Fiebre", đĩa đơn đầu tiên của sản xuất âm nhạc mới của Martin được phát hành vào ngày 23 tháng 2 năm 2018.
October 27, 2015 – Miami: Dwyane Wade presenting Swift a '13' numbered jersey in honor of Swift's lucky number and his 13th season with the Miami Heat; "Give Me Everything" with Pitbull; "Livin' la Vida Loca" with Ricky Martin.
24 tháng 10 năm 2015 - Atlanta: "Talking Body" với Tove Lo 27 tháng 10 năm 2015 - Miami: Dwyane Wade tặng Swift một chiếc áo thể thao có số 13 - con số may mắn của Swift cũng như kỉ niệm mùa thứ 13 anh gắn bó với đội bóng rổ Miami Heat; "Give Me Everything" với Pitbull; "Livin' la Vida Loca" với Ricky Martin.
26 And I the Lord command him, my servant Martin Harris, that he shall say no more unto them concerning these things, except he shall say: I have seen them, and they have been shown unto me by the power of God; and these are the words which he shall say.
26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói.
If necessary, click Advanced, then click Format, then select Single, then click SEARCH. "Galway Girl (Martin Jensen remix) – Single by Ed Sheeran". iTunes Store (UK).
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search ^ “Galway Girl (Martin Jensen remix) – Single by Ed Sheeran”. iTunes Store (UK).
As with Help!, the album featured a contemporary stereo digital remix prepared by George Martin.
Cũng giống như CD của album Help!, phần âm thanh được chỉnh stereo số hóa bởi George Martin.
Martin arrived back at Scapa Flow on 27 September with survivors from four merchant ships.
Martin về đến Scapa Flow vào ngày 27 tháng 9 với những người sống sót của bốn tàu buôn.
PDF fulltext restedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G. P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes).
Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. ^ Irestedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G.P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes).
Martin David Kamen (August 27, 1913, Toronto – August 31, 2002) was a chemist briefly involved with the Manhattan project.
Martin David Kamen (27.8.1913, Toronto – 31.8.2002), là nhà vật lý làm việc trong dự án Manhattan.
Hot on the heels of Excelerator were a rash of offerings from companies such as Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton and Don Addington), Texas Instrument's CA Gen and Andersen Consulting's FOUNDATION toolset (DESIGN/1, INSTALL/1, FCP).
Theo sau Excelerator là sự bùng nổ của các công cụ từ các công ty như Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton và Don Addington), công cụ IEF của Texas Instrument và Bộ công cụ FOUNDATION của Andersen Consulting (gồm DESIGN/1, INSTALL/1, FCP).
Some cooperation with Smiths Industries, with some components purchased directly from Lear Astronics (today a subsidiary of BAE), Litton (today a subsidiary of Northrop Grumman) and Martin-Baker.
Hợp tác với Smiths Industries, một số bộ phận mua trực tiếp từ Lear Astronics (sau này là BAE), Litton (sau này là Northrop Grumman), và Martin-Baker.
The German translation by Martin Luther had a big influence on that language.
Chẳng hạn như bản dịch của Martin Luther đã ảnh hưởng lớn đến tiếng Đức.
However, India only acknowledges 22 aircraft lost on the ground to strikes partly attributed to the PAF's F-86s and its bomber Martin B-57 Canberra.
Ấn Độ chỉ thừa nhận bị thiệt hại khoảng 22 máy bay trên mặt đất do bị các máy bay F-86 và máy bay ném bom B-57 Canberra của Không quân Pakistan gây ra.
She followed this the subsequent year with a role in Life with Martin Lawrence and Eddie Murphy and back-to-back turns in The Best Man and The Wood.
Cô tiếp tục vào năm sau với vai diễn trong Life with Martin Lawrence và Eddie Murphy và quay lại trong The Best Man and The Wood.
In an effort to thwart MiG attacks, several F-105Fs were also fitted with Hallicrafters QRC-128 communication jamming system under project Combat Martin.
Trong một nỗ lực nhằm ngăn trở những cuộc tấn công của máy bay tiêm kích MiG, nhiều chiếc F-105F được trang bị hệ thống gây nhiễu radar Hallicrafters QRC-128 trên dãi tần VHF trong kế hoạch Combat Martin.
After a safe passage across the Atlantic, she ultimately joined the ill-fated Martin handcart company.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
In the Rolling Stone Magazine review of the album, critic Kelefa Sanneh wrote: "One of the best is 'Fix You', an unabashedly sentimental song where Martin delivers words of encouragement in a gentle falsetto Proving once more that no band can deliver a stately rock ballad like this one."
Trong đánh giá của tạp chí Rolling Stone, nhà phê bình Kelefa Sanneh viết: "Một trong những bài hát tuyệt nhất là 'Fix You', một ca khúc ít bị nao núng tình cảm nơi Martin đưa đến những lời động viên trong chất giọng thanh cao mà nhẹ nhàng của anh Điều đó chứng minh một lần nữa rằng không một ban nhạc nào có thể đưa đến một chất rock ballad trang nghiêm đến như vậy".
The Aster 30 missile with SAMP/T launcher from the Italo-French consortium Eurosam came second with a price tag of US$4.4 billion, the Patriot missile defense system offered by Lockheed Martin and Raytheon came third at a cost of US$5 billion and the S-300 system from the Russian Rosoboronexport fourth in the competition.
Hệ thống tên lửa phòng thủ Patriot được cung cấp bởi Lockheed Martin và Raytheon về thứ 3 với chi phí 5 tỷ đô la Mỹ còn tổ hợp tên lửa S-300 từ công ty Rosoboronexport của Nga đứng thứ 4.
For Martin's sake.
Cho Martin.
Good morning, Mr. Martin.
Chào ông Martin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.