massimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ massimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massimo trong Tiếng Ý.
Từ massimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tối đa, cao nhất, cực điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ massimo
tối đaadjective Posso incrementare i credenti della Zero con il massimo rendimento. Tôi có thể làm tăng các tín đồ của Zero lên mức tối đa. |
cao nhấtadjective Aumenta il livello di sicurezza dell'Alveare al massimo. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
cực điểmnoun “Egli è grande in forza, in equità, in perfetta giustizia” (Giobbe 37:23, Nuova Riveduta). “Ngài vốn rất quyền-năng, rất chánh-trực và công-bình cực-điểm”.—Gióp 37:23. |
Xem thêm ví dụ
Nel 1957 si arrivò a un massimo di 75 proclamatori del Regno. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
(1) Non riservate più camere di quante ve ne servono e rispettate il numero massimo di persone consentito. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Sono sposati, anche se lui non è certo il massimo. Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. |
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Stava per produrre la sua massima creazione terrena. Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất. |
Oh, preferisco infliggergli il maggior numero di colpi possibili, per aumentare il piacere al massimo Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh |
come se avesse visto il massimo di me ma io sapevo che lui aveva dato il massimo, quindi risposi pieno di me, "Oh, io sto bene, tu stai bene?" như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?" |
Fin dall'inizio vogliamo che i nostri impiegati siano fantasiosi al massimo. Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. |
Come pontefice massimo si interessò del culto pagano e ne tutelò i diritti”. Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”. |
E'un istituto correzionale minorile di massima sicurezza. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Aumenta il livello di sicurezza dell'Alveare al massimo. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Non c’è nemmeno un versetto che dica che il Figlio sia uguale al Padre sotto questi aspetti; e anche se un versetto del genere esistesse, non sosterrebbe una Trinità, ma al massimo una “dualità”. Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi. |
Oh, abbiamo dato il massimo quest'anno. Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi. |
7 Una chiara dimostrazione di questa avanzata si ebbe nel 1958, quando nella città di New York si tenne il più grande raduno che i testimoni di Geova avessero mai indetto, l’assemblea internazionale “Volontà divina”, con un massimo di 253.922 presenti! 7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người. |
Le lezioni nelle riunioni della quarta domenica devono essere basate su uno o al massimo due testi di riferimento che meglio si addicono alle necessità e alle circostanze dei membri del quorum o della classe; gli insegnanti non devono utilizzare tutti i testi. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Il problema è che il diametro massimo della navicella spaziale è di 2,7 metri. ma ARES ha un'apertura alare di 6,4 metri ed è lungo 5,2 metri. Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet. |
Un paio d'ore, al massimo. 1 vài giờ là tối đa. |
Alexander Thomson, studioso di ebraico e greco, scrisse: “La traduzione è evidentemente opera di persone dotate di grande intelligenza, capacità ed erudizione, che hanno cercato di rendere il vero senso del testo greco avvalendosi al massimo delle capacità di espressione della lingua inglese”. — The Differentiator, aprile 1952, pagine 52-7. Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
L'Atitlan è riconosciuto come il lago più profondo dell'America Centrale con profondità massima di 340 metri. Hồ Atitlán là hồ sâu nhất ở Trung Mỹ với độ sâu tối đa khoảng 340 m (1,120 ft) với độ sâu trung bình là 220 mét. |
Con i suoi 118 chili di peso, molti lo considerano il prossimo campione americano dei pesi massimi. Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ. |
Al massimo posso lanciare insulti. Chỉ đánh vần được " chú " thôi. |
La massima garanzia del piano di Dio è che ci fu promesso un Salvatore, un Redentore che, grazie alla nostra fede in Lui, ci avrebbe innalzati trionfanti al di sopra di tali prove, anche se il prezzo da pagare sarebbe stato incommensurabile sia per il Padre che Lo mandò che per il Figlio che accettò. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Puo'ottenere il massimo da questa seconda possibilita'se vuole, ma... Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này. |
Al massimo tre regni. Thật ra là Tam quốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới massimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.