peso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peso trong Tiếng Ý.
Từ peso trong Tiếng Ý có các nghĩa là trọng lượng, cân, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peso
trọng lượngnoun Per raggiungere il peso, mi misi in tasca oggetti pesanti per diventare più pesante. Nên để đủ trọng lượng, tôi nhét mấy món nặng vào túi làm tôi nặng hơn. |
cânnoun Per fare la guardia giurata, devi perdere peso. Muốn làm bảo vệ thì phải giảm cân. Một tuần nữa kiểm tra. |
giá trịnoun E che entrambi conoscessimo il peso degli avvocati panamensi? Khả năng cả hai ta đều thấy giá trị của các luật sư ở Panama là bao nhiêu? |
Xem thêm ví dụ
La Bibbia dichiara: “Getta su Geova stesso il tuo peso, ed egli stesso ti sosterrà. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Essendo a conoscenza della vostra gloriosa storia, sento il peso dell’invito che il presidente Monson mi ha fatto di parlarvi. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Perdemmo tutto il raccolto, i bambini non aumentarono di peso per più di un anno. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Sposterò mai il mio peso sulla gamba sinistra? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Come potete vedere, a sinistra, quando c'è pochissima attività in questa regione del cervello, le persone non danno peso alla sua convinzione innocente e affermano che Grace è gravemente colpevole per l'incidente. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
E poi, questo è uno spettro: se vi muovete verso questa direzione, perderete peso, vi sentirete meglio e guadagnerete in salute. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
Faith, mia cara, io mi sto solo... Togliendo un peso dalle spalle, senza scaricarlo sulle vostre. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
Con i suoi 118 chili di peso, molti lo considerano il prossimo campione americano dei pesi massimi. Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ. |
L'Argentina usò un tasso di cambio fisso 1:1 tra il peso argentino e il dollaro statunitense dal 1991 al 2002. Argentina đã dùng tỷ giá hoán đổi 1:1 giữa đồng peso Argentina và đô la Mỹ từ 1991 đến 2002. |
Ci sono modi efficaci in cui possiamo alleggerire il fardello del nuovo convertito affinché il peso possa essere sopportabile. Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được. |
26 Il peso dell’oro degli anelli da naso da lui richiesti ammontò a 1.700 sicli,* oltre agli ornamenti a forma di mezzaluna, ai ciondoli, alle vesti di lana color porpora che i re di Màdian indossavano e ai collari dei cammelli. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Infatti, se riusciamo a visualizzare la scena — Gesù sotto lo stesso giogo con noi — non ci sarà difficile capire chi è che porta in realtà il grosso del peso. Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
Al gruppo che perde più peso diamo dei premi. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
Se ci è stato fatto un torto, non vuol dire che dobbiamo esserne vittime una seconda volta portando il peso dell’odio, dell’amarezza, del dolore, del risentimento o perfino della vendetta. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
Esercitando un peso minimo sugli arti, il rischio di danneggiare le ossa è anche inferiore a quello di chi va a piedi. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
“Altri passeggeri hanno dovuto lasciare a terra parte del bagaglio a causa dei limiti di peso, ma con nostro sollievo le scatole che avevamo imbarcato noi sono arrivate tutte intatte. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Anziché considerare l’osservanza del sabato un peso o una restrizione, avrebbero dovuto essere ben lieti di osservarlo. Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo. |
Sarete liberati dal peso del rimorso e dai pensieri che vi accusano per il male e il dolore causati a un’altra persona. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Portando un quarto del suo peso corporeo di acqua, puo'ora partire per il lungo viaggio verso casa. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
26 In modo simile, mentre non è sbagliato che l’oratore metta occasionalmente le mani sul leggio, se c’è, per certo non dovrebbe appoggiarsi di peso sul leggio, come un proclamatore nel ministero di campo non si appoggerebbe contro uno stipite della porta. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Ma è possibile che i giochi violenti abbiano comunque il loro peso? Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này? |
Per me... sei un peso morto. Với tôi anh chỉ là gánh nặng. |
Mentre ‘deponiamo ogni peso’ e ‘corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi’, “guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Siccome molti di questi si focalizzano su un ristretto numero di questioni o anche solo su un singolo problema, generalmente di enorme peso emotivo, questi competono con i partiti per i dollari, il tempo, e la passione, dei cittadini." Bởi vì có nhiều nhóm trong số họ tập chú vào một phạm vi hẹp các vấn đề đang được quan tâm, hoặc có khi chỉ một vấn đề, thường là điểm nóng dễ gây xúc động trong quần chúng, họ đang cạnh tranh với các chính đảng trong việc tranh thủ tình cảm, thì giờ và tiền bạc của cử tri". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới peso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.