matter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matter trong Tiếng Anh.

Từ matter trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật chất, 物質, chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matter

vật chất

noun (kind of substance)

And you see how the dark matter lumps up, and the ordinary matter just trails along behind.
Bạn thấy cách mà vật chất tối kết lại và vật chất thường chỉ lê đằng sau.

物質

noun (kind of substance)

chất

noun

No experiment has ever produced life from nonliving matter.
Chưa hề có thí nghiệm nào tạo được sự sống từ chất vô sinh.

Xem thêm ví dụ

I suggest you return to your duties and drop this matter.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
That won't matter to Demmin Nass.
Điều đó ko hề với Demmin Nass.
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.
Tôi đã biết được rằng cho hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Never speak to me again about this matter.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
But still, it's a matter of what you do now.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.
Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường một ấn phẩm báo chí của thời đại.
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter.
Mẹ và cô Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì.
We’re talking with folks about the matter of personal safety.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
It doesn't matter what the people think.
Người ta nghĩ không quan trọng.
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Then the disciple James read a passage of Scripture that helped all in attendance to discern Jehovah’s will in the matter. —Acts 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
This exactly is what is the matter?
Vì vậy, bẩn thỉu rằng tôi trở thành speechless. Ê!
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree.
Nhưng con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
He should not view such matters lightly.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
What's the matter with me?
vấn đề gì với tôi vậy?
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Jaebeom issued an apology regarding this matter.
Jaebeom đã đưa ra lời xin lỗi về sự việc trên.
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter.
Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới matter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.