meal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meal trong Tiếng Anh.

Từ meal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa ăn, bữa, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meal

bữa ăn

noun (eating that takes place at a specific time)

If you want to become thin, you should cut back on the between-meal snacks.
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.

bữa

noun (food that is prepared and eaten)

If you want to become thin, you should cut back on the between-meal snacks.
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.

ăn

verb

If you want to become thin, you should cut back on the between-meal snacks.
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.

Xem thêm ví dụ

*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Nationally, a sweeter and greasy version of canjeero known as malawax or malawah is a staple of most home-cooked meals.
Khắp đất nước, một phiên bản ngọt và béo của canjeero với tên gọi malawax (hoặc malawah) là một nhân tố chính của hầu hết các bữa ăn tự chế biến.
This is a simple tasty meal.
Cái này chỉ ở trạng thái thân thịt.
“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
Or he demands that the family (including his wife) visit his relatives on that day for a meal or simply as a social call.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
DID your mother fix a good meal for you today?— It was kind of her to do that, wasn’t it?— Did you thank her?— Sometimes we forget to say “Thank you” when others do kind things for us, don’t we?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
Jesus instituted the Lord’s Evening Meal and was killed on the day of Passover, which was observed “as a memorial” of Israel’s deliverance from Egyptian bondage in 1513 B.C.E.
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
12 Do we extend hospitality to others by inviting them to our home for a meal or for some association and encouragement?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
And I'm doing this because also it's a normal thing in my home, people eat one meal a day.
Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.
▪ Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
14 Jesus was not then discussing the emblems used in the Lord’s Evening Meal.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
She would make the most delicious meals, breads, cookies, and pies for our family.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Looking back on 25 years of full-time service, he says: “I’ve tried to work with everyone in the congregation, sharing in the ministry with them, making shepherding calls on them, inviting them to my home for meals, and even arranging gatherings with a spiritual focus.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption.
Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải.
Like a little music with your meal, Tuco?
Có muốn nghe nhạc không?
From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal.
Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình.
20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
This question sometimes arises in the weeks before another celebration of the Lord’s Evening Meal.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal .
Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc .
In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs.
Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng.
When taken with meals, it binds to dietary phosphate and prevents its absorption.
Khi dùng với thức ăn, nó liên kết với thức ăn photphat và ngăn ngừa sự hấp thụ của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới meal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.