matrimony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matrimony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrimony trong Tiếng Anh.

Từ matrimony trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôn nhân, đời sống vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matrimony

hôn nhân

noun

A life in matrimony, the possibility of a family.
Một cuộc sống hôn nhân, khả năng xây dựng gia đình...

đời sống vợ chồng

noun

Xem thêm ví dụ

The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
“Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.
“Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.
Maybe you too were born for matrimony
Có lẽ cô cũng sinh ra là để kết hôn
“Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity” [“The Family: A Proclamation to the World”].
“Con cái được quyền sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn” [“Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới”].
Jehovah may see that we serve him effectively in the single state and do not have a real need for matrimony, which might require that we relinquish certain privileges in his service.
Có lẽ Đức Giê-hô-va thấy chúng ta phụng sự Ngài cách hữu hiệu trong tình trạng độc thân và chúng ta thật sự không có nhu cầu phải lập gia đình, việc này có thể đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ một vài đặc ân trong việc phụng sự Ngài.
He makes countless references to his early life and his matrimonial tribulations.
Ông không ngừng nói đến thời niên thiếu của ông và những đau buồn trong đời hôn phối.
This work, and Marsilius's variation, sought to justify the exclusive jurisdiction of the emperor in matrimonial affairs: Louis of Bavaria had recently annulled the marriage of the son of the King of Bohemia.
Tác phẩm này, và biến thể của Marsilio, đã tìm cách biện minh cho thẩm quyền duy nhất của hoàng đế trong các công việc liên quan đến hôn sự: Ludwig xứ Bayern gần đây đã hủy bỏ cuộc hôn nhân của con trai Vua xứ Böhmen.
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
Neither we nor any other mortal can alter this divine order of matrimony.
Chúng ta cũng như bất cứ người trần thế nào khác không thể thay đổi tổ chức hôn nhân thiêng liêng này.
-Duly considering the causes for which matrimony was ordained.
-Với quyền hạn của mình ta tuyến bố
The full original title of this 1727 essay by Daniel Defoe was "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom", though he was later asked to rename it for the sake of propriety.
Tên đầy đủ ban đầu của cuốn tiểu luận năm 1727 này là "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom" (Tính dâm dật vợ chồng hay, Nghề làm đĩ hôn nhân) dù sau này ông đã bị yêu cầu phải đổi lại tên vì lý do nghiêm túc.
A life in matrimony, the possibility of a family.
Một cuộc sống hôn nhân, khả năng xây dựng gia đình...
We are gathered here to join this man and this woman... in holy matrimony.
Ngày hôm nay chúng ta có mặt ở đây để chứng kiến giữa người đàn ông và người phụ nữ này... đưa họ trở thành vợ chồng.
Retrieved 11 May 2016. (in Italian) Unioni civili, matrimoni e convivenze.
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016. ^ (tiếng Ý) Unioni civili, matrimoni e convivenze.
(1 John 2:15-17) Therefore, married Christians who sense the need to make some sacrifices in following Christ cannot be exclusively absorbed in the joys and privileges of matrimony.—1 Corinthians 7:5.
Vì thế, tín đồ đã kết hôn và ý thức rằng mình cần phải hy sinh một phần nào khi theo đấng Christ thì không thể lúc nào cũng chăm chú vào những niềm vui và đặc ân trong hôn nhân (I Cô-rinh-tô 7:5).
For example, under section 12 of the Matrimonial Causes Act 1973, a refusal or inability to consummate a marriage is a ground of annulment in England and Wales, but this only applies to heterosexual marriage, because Paragraph 4 of schedule 4 of the Marriage (Same Sex Couples) Act 2013 specifically excludes non-consummation as a ground for the annulment of a same-sex marriage.
Ví dụ, trong Đạo luật pháp lý hôn nhân 1973, sự từ chối hoặc không đủ năng lực để qua đêm tân hôn là một căn cứ cho hủy hôn ở Anh và Wales, nhưng điều này chỉ áp dụng cho hôn nhân dị tính, Bởi vì Đoạn 4 của Phụ lục 4 của Đạo luật hôn nhât đồng tính năm 2013 đã quy định loại trừ việc không qua đêm tân hôn như một căn cứ để huỷ bỏ một cuộc hôn nhân đồng giới.
The 1978 Majlis Islam Bill enabled the setting up of Syariah Courts in Sarawak with jurisdictions over matrimonial, child custody, betrothal, inheritance, and criminal cases in the state.
Dự luật Hồi giáo Majlis 1979 cho phép lập các Tòa án Sharia tại Sarawak có thẩm quyền đối với các vụ án hôn nhân, quyền nuôi con, hứa hôn, thừa kế, và tội phạm trong bang.
Therefore, rushing into matrimony at a young age is fraught with many dangers.
Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm.
Dearly beloved, we are gathered together here in the sight of God and in the face of this congregation to join together this man and this woman in holy matrimony, which is an honourable estate, instituted of God in the time of man's innocence,
Cùng những con chiên yêu quý, hôm nay chúng ta có mặt tại đây trước Chúa, để cùng nhau chứng kiến, lễ thành hôn của 2 con người này,
The bill to allow same-sex marriage in Spain was short: it added a new paragraph to Article 44 of the Civil Code, saying that Matrimony shall have the same requisites and effects regardless of whether the persons involved are of the same or different sex.
Đoạn văn trong dự luật cho phép hôn nhân đồng tính ở Tây Ban Nha thì ngắn: chỉ một đoạn được thêm vào mục 44 của Luật Công dân, nói rằng hôn nhân có những điều kiện cần và hiệu lực bất kể những người liên quan là cùng hay khác giới tính.
We're here to wed Mr. Boy and Ms. Girl in holy matrimony.
Chúng ta có mặt ở đây để tác hợp ông Con Trai và bà Con Gái trong cuộc sống hôn nhân thiêng liêng.
Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.
Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.
In the 1950s, Varela retired from acting, moved to the United States, and became a matrimonial judge.
Trong những năm 1950, Varela từ giã nghiệp diễn, chuyển đến Hoa Kỳ và trở thành thẩm phán tòa hôn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrimony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.