matrace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matrace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrace trong Tiếng Séc.

Từ matrace trong Tiếng Séc có các nghĩa là nệm, Nệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matrace

nệm

noun

Do matrace vyřízneš malou díru a strčíš do ní ovčí trus.
Chúng ta cắt 1 lỗ nhỏ trên nệm của ông ta và đổ phân cừu vào trong.

Nệm

Matrace jako matrace, bratře.
Nệmnệm thôi mà!

Xem thêm ví dụ

po celé délce zastrčená pod matraci
nhét mùng dưới nệm.
Myslíš, že bych si mohl tu matraci trochu vysunout z pod toho stolu s vláčky?
Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu?
Dává si do kajuty dvě matrace.
669 ) } Ông ta mang theo hai giường lông vũ trong buồng mình.
Nafukovací matrace by stačila.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
Ty moje jsou v matraci.
Tiền của tôi bỏ dưới nệm
Co kdybych na sebe navrstvil hromadu matrací?
Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao?
Vyklepáváme Monice matraci.
Chúng tớ đang lật đệm của Monica.
Proč je tam tvá matrace?
Sao nệm của em lại ở kia?
Měla jsem spát bez matrace, už dříve a častěji.
Tôi không nên ngủ nệm thường xuyên.
Do matrace vyřízneš malou díru a strčíš do ní ovčí trus.
Chúng ta cắt 1 lỗ nhỏ trên nệm của ông ta và đổ phân cừu vào trong.
Pokud ty zloděje nezastavíte, hodnota vaší plné matrace může dost klesnout.
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ
Někdy byly na posteli matrace naplněné trávou a přikryté rohoží, někdy tam nebyly matrace žádné.
Một số giường có chiếu phủ lên trên lớp nệm cỏ; các giường khác thì không có nệm nào cả.
Naštěstí jsem pod matrací našel nějaké formuláře.
May thế, tự nhiên tôi lại tìm thấy mấy cái mẫu đơn dưới nệm giường.
Pokud nám někdo najde čtvrťáky pod matrací, tak vy.
Thậm chí, nếu chúng ta phải liệu cơm gắp mắm hơn thế nữa, thì anh là người phù hợp nhất.
Zda je tato matrace je plněné kukuřičné klasy, nebo rozbité nádobí, není vyprávění, ale já za tepla o hodně, a nemohla spát dlouho.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
Nebo ta matrace, na které ležel Herb...
Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó?
Byla to malá tmavá místnost a matrace byly plněné slámou.
Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm.
Je ta zasraná matrace jeho?
Có phải cái nệm chết tiệt này là của hắn?
Franku, ještě slovo a budeš sdílet matraci se svým kamarádem venku.
Frank, thở ra một từ nữa là tôi cho ông ra ngủ với lũ bạn ngoài kia đấy.
Slyšel jsem, že tam maj nejměkčí matrace
Tôi nghe nói họ có những cái nệm mềm nhất ở đó
Díval ses do matrace?
Ông có kiểm tra dưới nệm anh ấy chưa?
Syntetické matrace, pro wrestlerské zápasy.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.
Copak? Rozhodla jsem se zaleknout na matrace.
Em sẽ chiến đấu.
Chce to vymenit matraci.
Cần phải thay cái chân.
Monika si koupila postel u Krále matrací?
Monica mua đệm ở chổ Vua Mattress?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.