maudlin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maudlin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maudlin trong Tiếng Anh.

Từ maudlin trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay khóc lóc, say lè nhè, sướt mướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maudlin

hay khóc lóc

adjective

say lè nhè

adjective

sướt mướt

adjective

Talking about my wife has a tendency to make me a little bit maudlin.
Nói chuyện về vợ chú khiến chú hơi sướt mướt.

Xem thêm ví dụ

Oh, don't be so maudlin.
Đừng ủy mị thế.
Spielberg responded to criticism that Schindler's breakdown as he says farewell is too maudlin and even out of character by pointing out that the scene is needed to drive home the sense of loss and to allow the viewer an opportunity to mourn alongside the characters on the screen.
Spielberg đáp lại những người chỉ trích cảnh Schindler bật khóc khi ông tạm biệt công nhân của mình là quá uỷ mị bằng cách chỉ ra rằng cảnh quay đó được thực hiện để mang lại cảm giác về sự mất mát và cho người đọc cơ hội bày tỏ sự xót xa cùng các nhân vật trên màn ảnh.
Such faith can transform an individual’s life from maudlin, common everyday activities to a symphony of joy and happiness.
Đức tin như vậy có thể biến đổi cuộc sống của một người từ các sinh hoạt thông thường hằng ngày thành một khúc nhạc vui tươi và hạnh phúc.
War with its horrors would be relegated to the realm of maudlin memory.
Chiến tranh với những cảnh khủng khiếp của nó sẽ lùi sâu vào ký ức đau buồn.
Chris Vongar of Dallas Morning News gave the film a B+ as "the movie is witty and alive and only very occasionally maudlin."
Chris Vongar từ Dallas Morning News cho điểm B+ khi gọi "bộ phim đầy nước mắt, sống động và là dịp hiếm hoi để trở nên sướt mướt".
I'm not getting all maudlin or anything, but I'm gonna miss having you around.
Không phải tôi ủy mị hay gì đâu, nhưng tôi sẽ nhớ lúc anh còn ở đây.
Critic Mary Elizabeth Williams of Salon called Portman "astonishing" and said that "nlike any number of actresses her age, she's neither too maudlin nor too plucky."
Nhà phê bình Mary Elizabeth Williams của Salon Portman gọi cô là "đáng kinh ngạc" và nói rằng "cô không giống bất kì nữ diễn viên nào ở tuổi của cô, cô ấy không quá ủy mị cũng không quá can đảm ".
Talking about my wife has a tendency to make me a little bit maudlin.
Nói chuyện về vợ chú khiến chú hơi sướt mướt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maudlin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.