maven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maven trong Tiếng Anh.

Từ maven trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngôi sao, sao, vì sao, bậc anh tài, Chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maven

ngôi sao

sao

vì sao

bậc anh tài

Chuyên gia

Xem thêm ví dụ

Integration with common Java build tools is supported including Apache Maven, Apache Ant, and Gradle.
Tích hợp với các cộng cụ xây dựng Java phổ biến cũng được hỗ trợ bao gồm Apache Maven, Apache Ant, và Gradle.
Orbiters MAVEN, Mangalyaan, and TGO are currently orbiting Mars and studying its atmosphere.
Orbiters MAVEN, Mangalyaan và TGO hiện đang quay quanh Sao Hỏa và nghiên cứu khí quyển của nó.
The mavens never embraced pie, so that's not happening.
Mavens thì không thích bánh, nên không được.
A plugin for the .NET framework exists and is maintained, and a C/C++ native plugin is maintained for Maven 2.
Hiện tại thì plugin cho.Net đã có và vẫn được duy trì , và một plugin cho C/C++ cũng được duy trì cho Maven 1.
You know about mavens?
Biết về Mavens không?
Maven is built using a plugin-based architecture that allows it to make use of any application controllable through standard input.
Maven được xây dựng dựa trên kiến trúc plugin - cho phép sử dụng bất kỳ ứng dụng điều khiển nào thông qua đầu vào tiêu chuẩn.
The Maven project is hosted by the Apache Software Foundation, where it was formerly part of the Jakarta Project.
Maven được quản lý bởi Apache Software Foundation, nó là một phần của dự án Jakarta Project.
Maven can also be used to build and manage projects written in C#, Ruby, Scala, and other languages.
Chủ yếu dùng cho các lập trình viên java, nhưng nó cũng có thể được dùng để xây dựng và quản lý các dự án dùng C#, Ruby, Scala hay ngôn ngữ khác.
On June 10, 2018, Opportunity rover fell silent, leaving Curiosity of the Mars Science Laboratory mission with six orbiters surveying the planet: Mars Odyssey, Mars Express, Mars Reconnaissance Orbiter, Mars Orbiter Mission, MAVEN, and the Trace Gas Orbiter, which have contributed massive amounts of information about Mars.
Vào ngày 24 tháng 10 năm 2016, hai chiếc xe tự hành khoa học có mặt trên bề mặt của sao Hỏa đã phát tín hiệu trở lại trái đất (Opportunity của nhiệm vụ Mars Exploration Rover và Curiosity của nhiệm vụ Mars Science Laboratory ), với sáu vệ tinh quay quanh hành tinh này: Mars Odyssey, Mars Express, Mars Reconnaissance Orbiter, Mars Orbiter Mission, MAVEN, và Trace Gas Orbiter, đã đóng góp một lượng lớn thông tin về sao Hỏa.
I mentioned helium on Earth and some oxygen and nitrogen, and from MAVEN we can also look at the oxygen being lost from Mars.
Nhưng hidro không phải khí duy nhất bị mất đi Tôi đang nói tới khí heli trên Trái Đất và cả khí oxi và nitơ nữa, và từ vệ tinh MAVEN, ta còn thấy được số oxi bị mất đi từ sao Hỏa.
In January 2019, the company launched a smartwatch-sized pet tracking device called Maven, in conjunction with logistics software company CargoSense.
Vào tháng 1 năm 2019, công ty đã ra mắt một thiết bị theo dõi thú cưng có kích thước smartwatch có tên Maven, kết hợp với công ty phần mềm hậu cần CargoSense.
Qualitative forecasts can be thought of as expert-driven , in that they depend on market mavens or the market as a whole to weigh in with an informed consensus .
Dự báo định tính có thể được coi là chịu tác động của các nhà chuyên môn , chúng phụ thuộc vào các chuyên gia thị trường hoặc thị trường nói chung để đưa ra một sự nhất trí có căn cứ .
Orbiters like the MAVEN mission sample the Martian atmosphere, trying to understand how Mars might have lost its past habitability.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.