mávnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mávnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mávnout trong Tiếng Séc.

Từ mávnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là vẫy, sóng, lắc, phất, phấp phới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mávnout

vẫy

(wave)

sóng

(wave)

lắc

(wag)

phất

(wave)

phấp phới

(wave)

Xem thêm ví dụ

Aby udržela rychlost ve vzduchu, musí vlaštovka mávnout křídly 43krát za vteřinu, že?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Byla tam vlastně jedna dobrá scéna, kdy jsem musela mávnout.
Nó chỉ là một đoạn phim nhỏ mà ở đó tớ... chỉ vẫy vẫy tay. Ôi chao!
18 Přesto se nedá snadno mávnout rukou nad biblickými slovy: „Bohu se nelze posmívat.
18 Tuy vậy, không phải dễ gạt qua một bên những lời này của Kinh-thánh: “Đức Chúa Trời không chịu [để cho người ta] khinh-dể [Ngài] đâu; vì ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy.
Mávnout a trhnout.
Vẫy và gõ nhẹ.
Pokud svoje obavy vyjádří, neměl bys nad tím jenom mávnout rukou a říct si, že jsou mimo realitu.
Nếu cha mẹ nhắc nhở, đừng bỏ ngoài tai những lời họ nói.
Měli bychom se Ďábla bát, anebo nad ním mávnout rukou s tím, že žije pouze v představách pověrčivých lidí a v mytologických příbězích?
Hắn có phải là kẻ đáng sợ hay chỉ là một ý niệm mê tín, hoặc một nhân vật tưởng tượng trong các chuyện huyền thoại không đáng lưu tâm?
Mně stačí takhle mávnout a něco říct.
Tôi chỉ cần vẫy tay thế này và nói gì đó thôi...
Mávnout a trhnout.
Chỉ cần vẫy đũa phép và gõ nhẹ lên nó.
V těchto chvílích si přeji mít kouzelnou hůlku, kterou bych mohl mávnout.
Nhưng lúc như thế này tôi ước gì mình có một cây đũa phép để giúp cô.
Mávnout a trhnout.
Vẫy và gõ nhẹ!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mávnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.