mayúscula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayúscula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayúscula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mayúscula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữ hoa, thủ đô, 首都, chính, kinh đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayúscula

chữ hoa

(capital)

thủ đô

(capital city)

首都

(capital city)

chính

(capital)

kinh đô

(capital city)

Xem thêm ví dụ

Saltar las palabras totalmente en mayúsculas
Nhảy qua từ chữ & hoa
Por nombre (no sensible a mayúsculas y minúsculas
Theo tên (chữ hoa/thường cũng được
De esta forma se bloquea el spam simple, como los mensajes largos con todo en mayúsculas o mensajes idénticos enviados varias veces por el mismo usuario.
Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng.
Podemos integrar sobre la superficie, y la notación suele ser una sigma mayúscula
Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn.
El teléfono pone por ti el punto, el espacio y la mayúscula.
Điện thoại sẽ tự động hiện dấu cách, và viết hoa những chữ cái đó cho bạn.
Tu nombre, que debe estar escrito exactamente igual que en el documento de identificación oficial con foto que envíes, con los mismos signos de puntuación y las mismas mayúsculas y minúsculas.
Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu.
Cuando tecleas en Blackberry, Android, iPhone, no te molestes en cambiar a la disposición de la puntuación para insertar un punto, después un espacio y luego poner la siguiente letra en mayúsculas.
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
Para los franceses la palabra Église (con E mayúscula) solo puede significar una cosa: la Iglesia Católica Romana.
Thật vậy, khi một người Pháp nói về Eglise là họ chỉ nghĩ luôn tới một điều: Giáo-hội Công-giáo La-mã.
Una acción militar en este punto sería un error mayúsculo.
Hành động quân sự vào thời điểm này- - là một sai lầm lớn.
Ha mantenido pulsada la tecla « Mayúsculas » durante # segundos o una aplicación ha solicitado cambiar esta opción
Bạn vừa nhấn và giữ phím Shift # giây hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này
Esa A es una A mayuscula, sugiriendo que la afluencia es un fin en si misma.
Khi A là chữ cái A viết hoa, ám chỉ rằng mức độ giàu có là mục đích cuối cùng.
Y el arte, con mayúsculas, tiene cabeza; debe tener interesantes ideas intelectuales y conceptos.
Và một tác phẩm lớn phải có đầu: nó phải có những ý tưởng trí tuệ và nội dung thú vị.
La " Y " mayúscula siempre domina al alelo " y " en minúscula, así que sólo se tienen bebés verdes si existen ambos y en minúscula.
Chữ " Y " luôn tỏ ra " ăn hiếp " với người bạn " y " bé nhỏ của mình, nên cách duy nhất để có một cây hạt xanh là bạn có tất cả đều là chữ " y " nhỏ.
Completa ambas líneas descriptivas y prueba a escribir en mayúscula la primera letra de cada palabra de los títulos de tus anuncios para llamar la atención.
Điền vào cả hai dòng mô tả và thử viết hoa chữ cái đầu tiên của từng từ trong dòng tiêu đề của quảng cáo để thu hút mọi người chú ý đến quảng cáo của bạn.
Ha pulsado la tecla « Mayúsculas » # veces consecutivas o una aplicación ha solicitado modificar esta opción
Bạn vừa nhấn phím Shift # lần liên tiếp hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này
La tecla « Mayúsculas » está ahora activa
Phím Shift bây giờ được bật dùng
Para facilitar la lectura, se ha uniformado la ortografía, la puntuación y el uso de las mayúsculas.
Để cho dễ đọc, một số cách đánh vần, phép chấm câu, và viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
Ronald, de 26 años, operador de computadoras, se había visto en problemas y temía un desastre mayúsculo en su vida.
Một điều hành viên điện toán tên là Ronald đã trải qua một số khó khăn và sợ rằng đời anh sẽ tan tành.
Por ejemplo, si desea que la expresión coincida con cualquier letra en mayúsculas, escriba [A-Z].
Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với bất kỳ chữ cái viết hoa nào, bạn có thể chỉ định [A-Z].
En todos los casos en que ‘Señor’ o ‘Dios’ representa un ‘Yahweh’ original empleamos letras mayúsculas de tamaño pequeño”.
Trong mọi trường hợp, chỗ nào từ ‘Chúa’ hay ‘Đức Chúa Trời’ thay thế cho chữ nguyên thủy ‘Ya-vê’, thì đều được viết bằng chữ hoa nhỏ”.
A pesar de mi orgullo por la cultura ewe, los Black Stars, y mi amor por la comida ghanesa, nunca he tenido una relación con la República de Ghana, con mayúsculas.
Mặc dù niềm tự hào của tôi về văn hóa Ewe, Black Stars, và tình yêu của tôi với thực phẩm Ghana, tôi chưa từng có một mối liên hệ với Cộng hòa Ghana, hiển nhiên là vậy.
Rutas Este módulo le permite elegir en que parte del sistema de archivos se almacenan los archivos del escritorio Use « ¿Qué es esto? » (Mayúsculas+F#) para obtener ayuda sobre las opciones específicas
Đường dẫn Mô-đun này cho bạn có khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập tin trên màn hình nền. Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng
Distinguir mayúsculas/minúsculas
& Phân biệt chữ hoa/thường
La tecla « Mayúsculas » está ahora inactiva
Phím Shift bây giờ bị tắt không dùng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayúscula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.