meagre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meagre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meagre trong Tiếng Anh.
Từ meagre trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo, xoàng, gầy còm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meagre
nghèoadjective I admit that the human universe is infinitely richer than my meagre palette. Tôi thừa nhận là vũ trụ loài người luôn phong phú hơn cái bảng màu nghèo nàn của tôi. |
xoàngadjective |
gầy còmadjective |
Xem thêm ví dụ
It is small and sure-footed, able to pick its way over rock and scree, find shelter in stormy weather, dig through snow, climb walls and push through small gaps, make its way through bogs and find sufficient food in the most meagre pastures. Nó là con cừu có tầm vóc nhỏ và chắc chân, có thể chọn di chuyển theo cách của mình trên đá và những hòn đá nhỏ, tìm nơi trú ẩn trong thời tiết mưa bão, và có thể khai thông qua lớp tuyết, chúng có thể leo tường và đẩy thông qua lỗ hổng nhỏ, thực hiện theo cách của mình thông qua các đầm lầy và tìm đủ thức ăn trong đồng cỏ ít ỏi nhất. |
His father Otto Gerhard von Laudohn was a lieutenant-colonel, retired on a meagre pension from the Swedish service. Cha của Gideon Ernst von Laudon là Otto Gerhard von Laudohn, một sĩ quan phục vụ trong quân đội Thụy Điển và về hưu với quân hàm Trung tá cũng một mức lương hưu đạm bạc. |
Joseph Wells managed to earn a meagre income, but little of it came from the shop and he received an unsteady amount of money from playing professional cricket for the Kent county team. Joseph Wells kiếm được một khoản thu nhập ít ỏi, nhưng thu nhập đến từ cửa hàng khá thấp và ông nhận được một số tiền không ổn định từ việc chơi cricket chuyên nghiệp cho đội tuyển hạt Kent. |
It is possible for very sparsely populated areas to be overpopulated if the area has a meagre or non-existent capability to sustain life (e.g. a desert). Các khu vực dân cư rất rải rác cũng có thể gặp nạn nhân mãn, khi khu vực đó có thể có khả năng thấp hay không có khả năng duy trì cuộc sống loài người (ví dụ vùng trung tâm Sa mạc Sahara hay Nam Cực). |
I've had to notify the local police, pull out the special branch, muzzle the press and allocate a large chunk of my meagre budget to renovating the establishment! Tôi phải báo cáo cho cảnh sát địa phương, đến một chỉ nhánh đặc biệt... khoá mồm báo chí và trích một số tiền lớn trong ngân quỹ eo hẹp của tôi... để sửa sang lại trại |
And yet you seek to close the only places in which they can warm their meagre meals every seventh day. Và sớm thôi họ sẽ tới duy nhất một nơi nơi mà họ có thể hâm nóng bữa ăn đạm bạc vào các ngày thứ 7. |
I admit that the human universe is infinitely richer than my meagre palette. Tôi thừa nhận là vũ trụ loài người luôn phong phú hơn cái bảng màu nghèo nàn của tôi. |
She also invited beggars into their home to share their meagre meals . Bà cũng mời những người ăn xin vào nhà cùng chia sẻ những bữa ăn ít ỏi của mình . |
Reporters without Borders 2005 report Archived April 13, 2009, at the Wayback Machine Meagre media for North Koreans Archived January 15, 2009, at the Wayback Machine. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2009. ^ Reporters without Borders 2005 report Lưu trữ April 13, 2009, tại Wayback Machine. ^ Meagre media for North Koreans Lưu trữ January 15, 2009, tại Wayback Machine.. |
In 1469, after prince Henry's death and as a result of meagre returns of the African explorations, King Afonso V granted the monopoly of trade in part of the Gulf of Guinea to merchant Fernão Gomes. Năm 1469, sau cái chết của hoàng tử Henrique và do kết quả nghèo nàn của các cuộc thám hiểm Phi Châu, vua Afonso V phong độc quyền thương mại ở phần Vịnh Guinea cho nhà buôn Fernão Gomes. |
But I think you would be surprised at just how meagre a diet some people can survive on. Nhưng tôi nghĩ bạn sẽ ngạc nhiên về mức độ sơ sài của bữa ăn mà một số người có thể sống. |
Diffie was still being employed as a graduate student, which meant that he received only a meagre salary. Lúc đó Diffie vẫn còn là nghiên cứu sinh nên ông chỉ nhận được đồng lương ít ỏi. |
It is all your loyal clerk can afford for his meagre 15 bob a week. Đó là cả gia đình mà người trợ lý của ông phải chu cấp với 15 xi ling nhỏ bé mỗi tuần. |
Their meagre provisions forced them to eat their remaining dogs on their 315-mile (507 km) return journey. Lương thực ít ỏi buộc họ phải ăn thịt những con chó trên 315 dặm (507 km) đường về. |
In the United States, Body Language debuted at number 42 on the Billboard 200 chart with "meagre" first-week sales of 43,000 units. Tại Hoa Kỳ, Body Language mở đầu ở vị trí thứ 42 trên Billboard 200 với doanh số "ít ỏi" 43.000 bản trong tuần đầu. |
With the loss of their jobs, many Vietnamese guest workers turned to street vending, especially of smuggled cigarettes, while others subsisted on meagre unemployment benefits. Sau khi mất công việc, những người lao động khách gốc Việt bán dạo ngoài đường, đặc biệt là bán thuốc lá lậu, trong khi một số khác dựa vào tiền trợ cấp thất nghiệp. |
The prisoners try to protect themselves behind their meagre baggage; a derisory hope of surviving the attack. Các tù nhân cố ẩn nấp sau những hành lý còm của mình; mối hy vọng nực cười được sống sót sau cuộc không kích. |
In tatter'd weeds, with overwhelming brows, Culling of simples; meagre were his looks, Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meagre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meagre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.