meaningful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meaningful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meaningful trong Tiếng Anh.

Từ meaningful trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy ý nghĩa, có ý nghĩa, ý vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meaningful

đầy ý nghĩa

adjective

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.
Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

có ý nghĩa

adjective

How meaningful are the ordinances in our lives?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

ý vị

adjective

Xem thêm ví dụ

Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.
Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.
It is a very meaningful prayer, and a consideration of its first three petitions will help you to learn more about what the Bible really teaches.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
How meaningful are the ordinances in our lives?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?
It was during my personal quest for meaningful answers that one of my aunts, who was one of Jehovah’s Witnesses, spoke to me about her faith.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
The final result will be a Paradise earth inhabited by happy people, satisfied with a meaningful life, deriving joy from serving others. —Acts 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
King Hezekiah’s prayer at the time of Assyrian King Sennacherib’s invasion of Judah is another fine example of a meaningful prayer, and again Jehovah’s name was involved. —Isaiah 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?
Some are less effective than others—it is true; but almost always there is sincere effort to provide meaningful gospel service.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc thể giải quyết.
More meaningful moments?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE
BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?
Because meaningful prayers spoken aloud impart a blessing to the hearers, what suggestion is made?
Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì?
The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale.
Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương.
So instead of just butchering the body, I'd like to do more clinically meaningful dissections.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
A meaningful relationship with an adult leader is vital to help you keep morally clean and worthy.”
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
Satellite radio offers a meaningful alternative to ground-based radio services in some countries, notably the United States.
Radio vệ tinh cung cấp sự thay thế đầy ý nghĩa cho dịch radio mặt đất trên một số quốc gia, đáng chú ý là Mĩ.
However, as a result of buying truth, she now serves as a pioneer and enjoys what she describes as “the happiest, most meaningful life possible.”
Kết quả là ngày nay chị đang phụng sự với tư cách tiên phong. Chị cho biết: “Chưa bao giờ tôi có đời sống hạnh phúc và ý nghĩa như bây giờ”.
Affecting, meaningful, and filled with grace, this is a musical reflection to share with all of us still searching for ways to cope."
Xúc động, ý nghĩa và đầy uyển chuyển, đó chính là những cảm nhận bằng âm nhạc được chia sẻ với tất cả chúng ta, những người hãy còn đang tìm cách đối diện".
In contrast, consider the experience of youths in many lands who are herded into overcrowded schools where the only meaningful association they have is with other youths.
Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè.
Our career in the full-time ministry has been more meaningful than any other that we could have pursued.
Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi có thể theo đuổi.
And I think, hopefully in the next 10, 20 years, you'll see real, meaningful studies that say science has to catch up to art, and maybe we're starting now to get there.
Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó.
For example, you may find yourself more likely to get distracted on your device when you don’t have meaningful and specific plans for the day.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meaningful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới meaningful

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.