scanty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scanty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scanty trong Tiếng Anh.

Từ scanty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ, chật hẹp, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scanty

nhỏ

adjective

chật hẹp

adjective

ít

adjective

Xem thêm ví dụ

19 And because of the scantiness of provisions among the robbers; for behold, they had nothing save it were meat for their subsistence, which meat they did obtain in the wilderness;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
After all, would the absence of any mention of this king—especially in a period about which historical records were admittedly scanty—really prove that he never existed?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Most North American finds were scanty until excavations began in the La Brea Tar Pits in Los Angeles, where hundreds of individuals of S. fatalis have been found since 1875.
Hầu hết các phát hiện ở Bắc Mỹ rất ít ỏi cho đến khi các cuộc khai quật tiên phong tại hố nhựa La Brea ở Los Angeles, nơi hàng trăm cá thể của S. fatalis đã được tìm thấy từ năm 1875.
Some even look like natural bonsai —shaped and pruned by the harsh climate and the scanty soil in which they grow.
Thậm chí một số cây trông giống như cây bonsai thiên nhiên—hình dạng của chúng được uốn nắn và xén tỉa bởi khí hậu khắc nghiệt và đất chật hẹp nơi chúng mọc lên.
(Leviticus 19:15) Disregarding that law, these officials draw up their own “harmful regulations” so as to legitimize what amounts to outright theft of the cruelest kind —taking the scanty possessions of widows and fatherless boys.
(Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi.
His heavy-lidded eyes and the disorder of his scanty hair made him look sleepy.
Mí mắt lớn che một phần đôi mắt và bộ tóc thưa lộn xộn làm cho ông ta như người buồn ngủ.
“It caused me serious reflection then, and often has since, how very strange it was that an obscure boy, of a little over fourteen years of age, and one, too, who was doomed to the necessity of obtaining a scanty maintenance by his daily labor, should be thought a character of sufficient importance to attract the attention of the great ones of the most popular sects of the day, and in a manner to create in them a spirit of the most bitter persecution and reviling.
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất.
Because the high ridges of the Jabal an Nusayriyah catch most of the rains from the Mediterranean, the Al Ghab depression, located east of these mountains, is in a relatively arid zone with warm, dry winds and scanty rainfall.
Bởi vì các rặng núi cao của Jabal một Nusayriyah bắt hầu hết các cơn mưa từ Địa Trung Hải, trầm cảm Al Ghab, nằm ở phía đông của những ngọn núi, là trong một khu vực tương đối khô cằn với gió ấm, khô và lượng mưa ít ỏi.
23 It caused me serious reflection then, and often has since, how very strange it was that an obscure aboy, of a little over fourteen years of age, and one, too, who was doomed to the necessity of obtaining a scanty maintenance by his daily blabor, should be thought a character of sufficient importance to attract the attention of the great ones of the most popular sects of the day, and in a manner to create in them a spirit of the most bitter cpersecution and dreviling.
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất.
Determining at what prices prints sold is a challenge for experts, as records of hard figures are scanty and there was great variety in the production quality, size, supply and demand, and methods, which went through changes such as the introduction of full-colour printing.
Việc xác định mức giá mà bản in được bán ra là một thách thức đối với các chuyên gia, khi mà các bản ghi số liệu thô tồn tại rất ít và có nhiều sự khác biệt về chất lượng sản xuất, quy mô, cung và cầu, và các phương pháp, sản phẩm đã trải qua những thay đổi như sự ra đời của kỹ thuật in ấn đầy đủ màu sắc.
On arriving home, we knelt and gave thanks to God—a God about whom we still had only scanty knowledge.
Khi về đến nhà, chúng tôi quì xuống tạ ơn Đức Chúa Trời—một Đức Chúa Trời mà chúng tôi chỉ biết ít thôi.
They hugged and kissed us, and despite their scanty means, they gave us a fine lesson in Christian generosity.”
Họ ôm hôn chúng tôi thật nhiệt tình, và bất chấp sự thiếu thốn vật chất, họ đã làm gương tốt cho chúng tôi về tính rộng lượng của tín đồ đấng Christ”.
Due to being located near an arid region and far inland, it experiences a dry climate, with low humidity and scanty rainfall.
Do nằm gần một khu vực khô cằn và xa đất liền, nó có khí hậu khô, có độ ẩm thấp và lượng mưa ít ỏi.
Hair black, straight, thick; nostrils wide, face harsh; beard scanty; obstinate, content free.
Tóc đen, thẳng, dày, lỗ mũi cao, mặt gồ ghề; râu thưa, cố chấp, tự do.
The most volatile critics of White's argument at the time of its publication, P.H. Sawyer and R.H. Hilton, call the work as a whole "a misleading adventurist cast to old-fashioned platitudes with a chain of obscure and dubious deductions from scanty evidence about the progress of technology (Sawyer and Hilton, 90)."
Lý luận White tại thời điểm công bố, các nhà phê bình nhẹ dạ nhất, PH Sawyer và RH Hilton, gọi tác phẩm toàn bộ là "một chủ nghĩa phiêu lưu lạc lối nặn ra sự tầm thường lỗi thới với một loạt kết luận tối nghĩa và mơ hồ từ bằng chứng ít ỏi về sự tiến bộ của công nghệ (Sawyer và Hilton, 90)."
The only light in the room was the red glow from the fire -- which lit his eyes like adverse railway signals, but left his downcast face in darkness -- and the scanty vestiges of the day that came in through the open door.
Ánh sáng duy nhất trong phòng là ánh sáng màu đỏ từ ngọn lửa thắp sáng đôi mắt của mình như tín hiệu đường sắt có hại, nhưng khuôn mặt ảm đạm của mình trong bóng tối - và ít ỏi di tích của ngày đi qua cánh cửa mở.
Then we got scrambled, he yanked off me scanties and we shagged all night on the tiles.
Sau đó chúng tôi đã tranh giành, ông giật phắt ra tôi scanties và chúng tôi shagged cả đêm trên gạch.
Her response described her desperate situation as she explained that she was preparing a final and scanty meal for her son and for herself, and then they would die.
Câu trả lời của bà cho thấy tình cảnh tuyệt vọng của bà khi bà giải thích rằng bà đang sửa soạn bữa ăn ít ỏi cuối cùng cho con trai bà và cho bà, và rồi họ sẽ chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scanty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.