meccanico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meccanico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meccanico trong Tiếng Ý.
Từ meccanico trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ máy, cơ giới, cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meccanico
thợ máynoun (Persona specializzata nella costruzione o riparazione di macchine.) I meccanici aeronautici non aggiustano soltanto gli aerei guasti. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
cơ giớiadjective per le meccaniche, per la costruzione dei robot, cho cơ giới học, cho việc lắp ráp rô bốt, |
cơ họcnoun Ed è questo il mistero più profondo della meccanica quantistica. Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử. |
Xem thêm ví dụ
Il complicato meccanismo è affidato alla manutenzione di un meccanico, che lo controlla a fondo ogni settimana. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Funzioni non meccaniche: termometro. Ức chế miễn dịch: rapamycin. |
Nella parte curva c'è tutta la strumentazione meccanica. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
I meccanici aeronautici non aggiustano soltanto gli aerei guasti. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Con questo strumento elettronico sfregherà la sua vagina meccanica. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Le loro espressioni vengono dal cuore o sono meccaniche? Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt? |
Dunque il punto cruciale del problema è, come si costruisce uno strumento semplice ma che ci dia grandi vantaggi meccanici? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
E dietro a questa griglia potete vedere, passando il mouse su ognuna di queste, l'umanità che c'è dietro questo immenso processo meccanico. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Smettila di pensare come un meccanico e trovami un posto da cui posso sparare. kiếm cho em cái gì để em bắn đi. |
Le stanze in questo edificio sono come isole in un arcipelago e ciò significa che gli ingegneri meccanici sono una specie di eco-ingegneri e che hanno la capacità di progettare come vogliono i biomi in questo edificio. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
Questo processo, sapete, è un problema di ingegneria, un problema meccanico, logistico, operativo. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
Cent'anni fa, era sicuramente vero che per guidare un'auto bisognava sapere un sacco di cose sulla meccanica dell'auto e su come funzionavano fasi e accensione e cose del genere. Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác. |
Non sono un meccanico del Mississipi. Tôi không phải là thợ máy từ Mississippi. |
È importante mantenere un controllo regolare e rifiutare di saltarne uno, sia per gli aeroplani che per i membri della Chiesa, perché permette di trovare e correggere i problemi prima che diventino pericolosi, dal punto di vista meccanico o spirituale. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Più o meno in quel periodo, verso la metà degli anni ’30, mi trasferii a Trollhättan, nella Svezia occidentale, dove trovai lavoro in una grande officina meccanica. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
I partecipanti avrebbero pagato per centrare il braccio meccanico. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Ricordo che mio padre, un funzionario statale per professione e vocazione, fece molti lavori difficili tra cui il minatore di uranio e carbone, il meccanico e il camionista. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Come preparazione per il viaggio di 298 chilometri per ritornare a casa alla fine dell’estate, portai la macchina dall’unico meccanico di Moran. Để chuẩn bị lái 298 cây số về nhà vào cuối mùa hè, tôi mang chiếc xe đến một người thợ máy độc nhất ở Moran. |
Le nostre preghiere sono stereotipate, meccaniche, ripetitive, oppure scaturiscono veramente dal cuore? Lời cầu nguyện của chúng ta có lập đi lập lại cách máy móc không? Hay là ý tưởng xuất phát tự đáy lòng chúng ta? |
Abbiamo analizzato stanze con ventilazione naturale, dopo aver ottenuto il permesso di spegnere la ventilazione meccanica in un'ala dell'edificio e forzato l'apertura di finestre ormai sigillate, ma necessarie per la nostra ricerca. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
Alcuni anni fa, sono stato piuttosto eccitato quando ho scoperto che ci sono universi candidati con regole incredibilmente semplici che riproducono con successo la relatività speciale e persino la relatività generale e la gravitazione e per lo meno danno cenni di meccanica quantistica. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
Egli è ricordato in particolar modo per le applicazioni della matematica alla meccanica, specialmente la fluidodinamica, e per il suo pionieristico lavoro sulla probabilità e la statistica. Ông được nhớ đến nhờ những ứng dụng của ông ấy về toán học đối với cơ học, đặc biệt là cơ học chất lỏng, cũng như việc đi tiên phong trong xác suất và thống kê. |
Fraas, ingegnere meccanico ed aeronautico, ha detto che nelle zampe del gabbiano vi è “uno scambiatore di calore a recupero tra i più efficienti che esistano”.13 È un sistema talmente ingegnoso che l’uomo l’ha copiato. Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meccanico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới meccanico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.