meccanismo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meccanismo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meccanismo trong Tiếng Ý.
Từ meccanismo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ máy, cơ chế, máy móc, sự vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meccanismo
bộ máynoun è cruciale capire dove si trova il meccanismo della serotonina. điều quan trọng là hiểu bộ máy serontonin ở đâu. |
cơ chếnoun Ora capisco che non mettevo in atto nessun meccanismo di imitazione. Giờ tôi mới biết là cơ thể mình không có cơ chế đối phó. |
máy mócnoun Controllate i meccanismi centrali del serpente stanotte, durante il periodo di riparazione. Tối nay hãy kiểm tra máy móc của con rắn trong thời gian sửa chữa. |
sự vận hànhnoun attraverso i normali meccanismi di mercato. thông qua sự vận hành bình thường của các thị trường. |
Xem thêm ví dụ
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Il complicato meccanismo è affidato alla manutenzione di un meccanico, che lo controlla a fondo ogni settimana. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Dobbiamo anche pensare efficaci meccanismi di crowdourcing, per controllare le informazioni diffuse sul web, e premiare le persone che fanno queste cose. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Ci sono meccanismi di protezione programmati per evitarlo. Có kỹ thuật để ngăn chặn điều đó. |
Usano tutte lo stesso meccanismo per essere capaci di perdere tutta l'acqua senza morire? Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết? |
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. |
C'è un meccanismo per quello. Đã có cơ chế cho việc đó rồi. |
Un mercato moderno è più di un sito web; è una rete di mercati interoperabili, meccanismi di back office, regimi di regolamentazione, meccanismi di pagamento, fonti di liquidità e così via. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
Ma questa tesi non spiega da dove vengono questi meccanismi. Nhưng ý niệm này không trả lời cho câu hỏi: Các cơ chế này đến từ đâu? |
Parte del problema, in realtà, è stata la costruzione di un migliore meccanismo pulente; i meccanismi di rilevazione erano abbastanza semplici. Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản. |
CA: Non avete ancora pensato ai meccanismi web e ad altre cose che ne consentirebbero la realizzazione. CA: Nhưng anh chưa hoàn toàn làm xong phần kĩ thuật trang web v...v... những phần mà làm cho chiến dịch này thành công. |
In seguito, iniziò la collaborazione con Robert Burns Woodward, sviluppando insieme a lui le regole per spiegare alcuni meccanismi di reazione (le regole di Woodward-Hoffmann). Cùng với Robert Burns Woodward, ông đã phát triển các quy tắc để làm sáng tỏ cơ chế phản ứng (các nguyên tắc của Woodward-Hoffmann). |
E se si guarda da vicino, si può notare il meccanismo delle ruote dei carri. Và nếu nhìn gần hơn, bạn có thể nhận ra cơ cấu bánh xe của các cỗ chiến xa này. |
Il problema è che i loro meccanismi di applicazione sono una vera scatola nera, e ci sono danni collaterali. Vấn đề ở chỗ, cơ chế thi hành của họ hoàn toàn rỗng tuếch và gây thiệt hại ngoài dự kiến. |
Questo grande meccanismo ad ingranaggi fa quello che fa un computer, ma ovviamente va programmato, e ovviamente, Tất cả các cơ chế bánh xe này ở đây vận hành giống một chiếc máy tính, nhưng tất nhiên bạn cần lập trình cho cái này, và dĩ nhiên, |
Tuttavia, abbiamo scoperto che non c'è un meccanismo chiaro per sviluppare la molecola per un singolo utilizzo. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
Questo è senza dubbio un meccanismo naturale e potente, ma la Bibbia incoraggia a non fermarsi all’aspetto fisico quando si pensa al matrimonio. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
Quando la macchina si sta deteriorando, ora da meccanismo efficiente, se ne sta andando. Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc. |
L'invecchiamento è essenzialmente un processo che capita a oggetti inanimati come le automobili, e capita anche a noi, nonostante abbiamo molti intelligenti meccanismi di auto- riparazione, perché questi meccanismi non sono perfetti. Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo. |
Succede anche in spazi virtuali, e dobbiamo ancora migliorare la nostra comprensione di questo meccanismo. Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn. |
Questa è un'immagine del meccanismo di stampa di un'altra sua macchina, chiamata Macchina Differenziale n.2, che non ha mai costruito, ma che il Museo della Scienza ha costruito negli anni '80 e '90. Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90. |
Io progetto computer per lavoro e so che i meccanismi che uso per progettare i computer sarebbe impossibile senza i recenti progressi fatti dai computer. Giờ tôi thiết kế máy tính để kiếm tiền, và tôi biết rằng thiết bị tôi dùng để thiết kế máy tính có thể không sử dụng được nếu không có những công nghệ gần đây trong ngành máy tính. |
Il meccanismo è distinto dalla vitamina D. Điều này là riêng biệt với vitamin D. |
Questo inizia a farvi capire il meccanismo con cui raccontiamo storie e trasmettiamo informazioni. Điều đó muốn về cơ chế khi chúng ta kể chuyện và truyền thông tin. |
Ogni organo sembra avere un meccanismo interno per regolare la crescita”. Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meccanismo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới meccanismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.