mechanizmus trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mechanizmus trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mechanizmus trong Tiếng Séc.
Từ mechanizmus trong Tiếng Séc có các nghĩa là cơ cấu, bộ máy, cơ chế, máy móc, hộp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mechanizmus
cơ cấu(gear) |
bộ máy(mechanism) |
cơ chế(mechanism) |
máy móc(mechanism) |
hộp số(gear) |
Xem thêm ví dụ
Tohle je mechanizmus na ventilování vyrobený v Glasgowu. Đây là van kiểm soát tôi đã đặt sản xuất ở Glasgow. |
Tato omezení se týkají pouze reklam v Nákupech a nemají vliv na zásady jiných produktů či platforem Google, které mají odlišnou funkci nebo různé podpůrné mechanizmy. Xin lưu ý rằng vì các giới hạn này chỉ dành riêng cho Quảng cáo mua sắm nên chúng không tác động đến các chính sách dành cho các sản phẩm hoặc nền tảng khác của Google có chức năng khác biệt hoặc áp dụng các cơ chế hỗ trợ bổ sung. |
V roce 2001 bylo vydáno RFC 3168 popisující „signalizační mechanizmus pro předcházení zahlcení“ (ECN, anglicky explicit congestion notification). Năm 2001, RFC 3168 mô tả một cơ chế báo hiệu chống nghẽn mạng có tên là Thông báo nghẽn mạng (Explicit Congestion Notification). |
Spoušťový mechanizmus zbraně je prakticky stejný jako C1. Mặt nhai của c2 thì tương tự như c1. |
Teď vám předvedu malou ochutnávku, jak to vypadá v pohybu na videu, na kterém je vidět jen jedna část pracujícího mechanizmu CPU. Bây giờ, tôi sẽ gợi ý cho bạn nó trông như thế nào khi hoạt động trong một video cho thấy một phần của CPU cơ khí làm việc. |
Je to perfektní mechanizmus řízení. Đó là cơ chế lái xe hoàn hảo. |
Řeknete úřadu US Maršálů, že šlo o obranný mechanizmus? Ý ông là đặc vụ liên bang là một cơ chế phòng thủ à? |
Protože jsem si uvědomil, že příroda vynalezla rozmnožování jako mechanizmus obnovy života, jako životní sílu, která skrze nás proudí a dělá z nás články zapadající do evoluce života. Bởi vì tôi nhận ra rằng tạo hóa phát minh ra sinh sản như là một cơ chế để cho sự sống có thể tiếp diễn, một lực của sự sống đi xuyên qua chúng ta và biến ta thành một liên kết trong qui trình tiến hóa của sự sống. |
Útok na něj v něm spouští obranný mechanizmus. Tấn công anh ta sẽ làm cho cơ chế tự vệ được khởi động. |
Snad nevědomě, pomocí nějakého biologického nebo psychického mechanizmu o kterém nic nevíme. Bởi một vài sinh vật hay là bị nhập Rằng chúng ta có thể đoán điều đó |
Souběžně od roku 1989 do roku 2007, Woodard stavěl kopie Dreamachine, stroboskopického mechanizmu navrženého Brionem Gysinem a Ianem Sommervillem, který se skládá z plochého válce, vyrobeného z mědi nebo papíru, a otáčí se kolem elektrické lampy - když jej pozorujete se zavřenýma očima, stroj může vyvolat duševní aberace srovnatelné s intoxikací drog nebo sněním. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
Nalil jsem do mechanizmu zámku vodu a zmrazím ji dusíkem. Tao đổ nước vào ổ khóa và đóng băng nó bằng nitơ lỏng. |
Ale nakonec zemrou vinou nejakého mechanizmu, který úplne nechápeme. Nhưng cuối cùng chúng vẫn chết có một vài cơ chế mà chúng tôi vẫn chưa hoàn toàn hiểu hết. |
Máte úžasné obrané mechanizmy. Anh có kỹ năng bào chữa rất tuyệt. |
Toto je vlastně obrázek tiskového mechanizmu pro další jeho stroj, nazývaný Difference Engine No. 2, který nikdy nepostavil, ale který Muzeum vědy přece jen postavilo v 80-tých a 90-tých letech. Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mechanizmus trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.