medición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ medición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đo lường, đo lường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medición

Đo lường

noun (proceso de comparación en base a una unidad acordada)

La medición es el alma de la ciencia y el progreso.
Đo lường chính là huyết mạch của khoa học và sự tiến bộ.

đo lường

noun

Las mediciones en el laboratorio muestran que son realmente malos.
Khi chúng tôi đo lường họ trong phòng thí nghiệm, họ thật sự rất tệ,

Xem thêm ví dụ

En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
En los años 80, la empresa lanzó un nuevo dispositivo de medición conocido como el "people meter".
Trong những năm 1980 công ty đưa ra một số thiết bị đo lường mới được gọi là "People Meter".
Por ejemplo, si ya ha implementado una etiqueta de Google Analytics de una propiedad de Universal Analytics en su página web que tiene el ID de medición UA-12345-1, y conecta el ID de medición G-987654321 a esa propiedad, se enviarán datos a las dos propiedades cuando la página se cargue.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra.
Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất.
Para poder importar las conversiones web, se necesitan varios elementos que permitan definir la medición, entre los que se incluyen:
Trước khi có thể nhập lượt chuyển đổi trên web của mình, bạn phải thực hiện các mục sau đây để thiết lập tính năng đo lường:
Así es como funciona la física: una sola medición puede ponernos en el camino a una nueva comprensión del universo o nos puede enviar a un callejón sin salida.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
Para recoger datos de comercio electrónico de un dispositivo conectado a Internet, (por ejemplo, un dispositivo de un punto de venta, pero no un sitio web o una aplicación móvil), consulte los apartados Seguimiento de comercio electrónico o Seguimiento de comercio electrónico mejorado de la guía para desarrolladores del protocolo de medición.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Así que podemos hacer mediciones en el laboratorio sobre el efecto de cada videojuego.
Vậy nên chúng ta phải bước vào tận bên trong phòng thí nghiệm và thật sự đo lường ảnh hưỡng của từng trò chơi.
Nuestro objetivo, sencillamente, es que cada juez individual en los Estados Unidos utilce una herramienta de medición de riesgo basada en datos dentro de los próximos 5 años.
Mục tiêu của chúng tôi, khá đơn giản, là mỗi thẩm phán tại Mỹ sẽ có một công cụ định hướng mối nguy hiểm trong vòng 5 năm tới.
Medición cuantitativa de sus datos.
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn.
El dinero es un parámetro de medición.
Tiền là một phương tiện đo lường.
La media de edad es una medición demográfica que divide la población de un país en dos grupos del mismo tamaño; es decir, la mitad de la población es más joven (de edad inferior a la media) y la otra mitad es más vieja (de edad superior a la media).
Độ tuổi trung vị ở đây là Median age, là độ tuổi mà chia dân số thành hai nhóm với số lượng bằng nhau - đó là, một nửa những người trẻ hơn tuổi này và một nửa là già hơn, tức là giá trị là Số trung vị của bảng tuổi dân số.
La velocidad radial de una estrella u otros objetos luminosos pero distantes se pueden medir con precisión, tomando una alta resolución del espectro y comparando las medidas de longitud de onda de conocidas líneas espectrales con longitudes de onda a partir de mediciones hechas en un laboratorio.
Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm.
Las mediciones en el laboratorio muestran que son realmente malos.
Khi chúng tôi đo lường họ trong phòng thí nghiệm, họ thật sự rất tệ,
Los relojes de sol, o de sombra, fueron los primeros instrumentos de medición para este fin.
Vì mục đích này, các đồng hồ mặt trời, hay đồng hồ báo mặt trời, là những dụng cụ đo thời gian đầu tiên.
Para implementar la opción de medición "Web y aplicación", siga estas instrucciones.
Để triển khai tùy chọn Web và ứng dụng, bạn hãy làm theo các hướng dẫn này.
En las plataformas donde el SDK de IMA no está disponible y se utiliza la API de DAI, los editores pueden implementar la Definición de interfaz de medición abierta (OMID) para hacer el seguimiento de visibilidad, que aún no puede acreditarse por la MRC.
Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận.
Si usas alguno de estos proveedores para realizar el seguimiento y la medición de las conversiones en las aplicaciones, ponte en contacto con su representante para configurar el SDK.
Nếu bạn sử dụng một trong các nhà cung cấp phân tích ứng dụng của bên thứ ba để theo dõi và đo lường mức độ chuyển đổi trong ứng dụng, hãy làm việc với đại diện phân tích ứng dụng của bên thứ ba để thiết lập SDK.
Los datos subidos pueden añadirse a los datos que ya ha recopilado para esa propiedad el código de seguimiento de JavaScript, el SDK para aplicaciones móviles o el Protocolo de medición, o bien modificarlos.
Dữ liệu đã tải lên được thêm vào hoặc sửa đổi dữ liệu đã được thu thập cho Thuộc tính đó bằng mã theo dõi Javascript, SDK di động hoặc measurement protocol.
Esta es la medición que tomó en el consultorio de su médico.
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy.
En la esquina superior derecha, haz clic en el icono de la herramienta y, en "Medición", haz clic en Conversiones.
Ở góc trên bên phải, hãy nhấp vào biểu tượng công cụ , sau đó nhấp vào Chuyển đổi trong phần "Đo lường".
La humanidad debió aprender sobre medición de la fracturación.
Con người đã học cách đo độ hỗn độn.
El ranking de canciones (Heatseekers Songs) tiene 25 posiciones, valorados según datos combinados de las mediciones de Nielsen BDS, ventas según Nielsen SoundScan y streaming de los artistas vía música on-line.
Bảng xếp hạng Heatseekers Songs bao gồm 25 vị trí, đánh giá dựa vào tổ hợp phép đo phát sóng Nielsen BDS, doanh số trên Nielsen SoundScan và hoạt động streaming lấy từ các trang nghe nhạc trực tuyến.
Le dije: "Su señoría", y no sé si por estar envalentonado por las mediciones científicas que tenía en mi bolsillo y mi conocimiento de su exactitud, o si era sólo pura estupidez, que es lo que los abogados de la defensa pensaban (Risas) al oírme decir: "Sí, Su Señoría, quiero que permanezca ahí y quiero que el auto haga el mismo recorrido de nuevo y quiero que venga, y quiero que se detenga justo delante de Ud., como a un metro de distancia, y quiero que el pasajero extienda la mano con un objeto negro y que le apunte a Ud., y que Ud. pueda verlo todo el tiempo que desee.
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.