medidas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medidas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medidas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ medidas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đo lường, Đo lường, đo, độ đo, kích thước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medidas

đo lường

(measurement)

Đo lường

(measurement)

đo

(measure)

độ đo

(measure)

kích thước

(measurement)

Xem thêm ví dụ

La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
17 A medida que pasan los años, sentimos que no podemos hacer todo lo que solíamos o quisiéramos hacer.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Mi angustia espiritual seguía aumentando a medida que pasaba la noche.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Del mismo modo, hoy día los ancianos cristianos deberían tomar sin dilación las medidas necesarias para corregir los asuntos importantes que reclaman su atención.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Tales medidas demostrarán que obramos en armonía con nuestras oraciones.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Piensan que con estas medidas se facilita la salida de la casa al espíritu, o alma, del difunto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
El titular puede tomar varias medidas después de una impugnación:
Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau:
12 A medida que el juicio adelanta, unos ángeles hacen un llamado para dos cosechas o siegas.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Y sé que a medida que servimos y perdonamos a los demás con verdadero amor, podemos ser sanados y recibir la fuerza para vencer nuestros desafíos.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Testifico que nos acercamos más al Salvador a medida que, por amor puro, servimos a los demás en Su nombre.
Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ.
Tengo la sensación de que cuando vamos de vacaciones este es un caso muy frecuente, es decir, vamos de vacaciones, en gran medida, al servicio de yo que recuerda.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
14 Aquella medida disciplinaria dio buenos resultados.
14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.
A medida que te desplazas por la página principal, los vídeos se reproducen sin sonido y con subtítulos.
Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động.
A medida que la Sociedad de Socorro se convierta para ellas en un estilo de vida, espero que sirvan en unidad con otras personas para cumplir sus propósitos divinos.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Es algo cuya complejidad crece con el uso y cuyos beneficios para los usuarios se amplían a medida que lo utilizan.
Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng.
¿Y por qué entonces toma estas medidas?
Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này?
A medida que aprendemos más acerca de Jesucristo, desarrollamos una mayor fe en Él y naturalmente queremos seguir Su ejemplo.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
La razón por la cual este error se ha difundido es, en gran medida, histórica.
Lý do mà các lỗi này vẫn phát triển phần lớn mang tính lịch sử.
Aunque ya manifiesten amor fraternal, se insta a los que forman parte de la congregación a que lo hagan en medida más plena. (1Te 4:9, 10.)
Dù đã thể hiện tình yêu thương anh em, các thành viên trong hội thánh được khuyến giục hãy làm điều này nhiều hơn nữa. —1Tê 4:9, 10.
¿Por qué fue necesaria esta medida?
Tại sao cần quyên góp?
A medida que los pioneros que habían sido rescatados llegaban a Salt Lake City, Lucy escribió: “Jamás había sentido mayor satisfacción y placer... en ninguna labor que haya realizado en mi vida; tal era el sentimiento de unanimidad que prevalecía.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
El siguiente es un principio que podemos identificar en este pasaje: A medida que confiemos en el Señor y hagamos Su voluntad, Él guiará el curso de nuestra vida.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
Indique que, a medida que sigan estudiando el tema doctrinal 3, “La expiación de Jesucristo”, aprenderán sobre la fe en Jesucristo y el arrepentimiento.
Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medidas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.